Có 1 kết quả:
hề
Tổng nét: 17
Bộ: túc 足 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊奚
Nét bút: 丨フ一丨一丨一ノ丶丶ノフフ丶一ノ丶
Thương Hiệt: RMBVK (口一月女大)
Unicode: U+8E4A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qī ㄑㄧ, xī ㄒㄧ, xí ㄒㄧˊ
Âm Nôm: khê
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): みち (michi), わた.る (wata.ru)
Âm Hàn: 혜
Âm Quảng Đông: hai4
Âm Nôm: khê
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): みち (michi), わた.る (wata.ru)
Âm Hàn: 혜
Âm Quảng Đông: hai4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt thi kỳ 3 - 別詩其三 (Lý Lăng)
• Đào hoa nguyên lý nhân gia - 桃花源裏人家 (Cao Bá Quát)
• Đồ trung trở phong - 途中阻風 (Ngô Dung)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Mạnh Hạo Nhiên mộ - 孟浩然墓 (La Ẩn)
• Ô sinh - 烏生 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Thu Hồ hành kỳ 1 - 秋胡行其一 (Tạ Linh Vận)
• Vọng hải triều - 望海潮 (Tần Quán)
• Đào hoa nguyên lý nhân gia - 桃花源裏人家 (Cao Bá Quát)
• Đồ trung trở phong - 途中阻風 (Ngô Dung)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Mạnh Hạo Nhiên mộ - 孟浩然墓 (La Ẩn)
• Ô sinh - 烏生 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Thu Hồ hành kỳ 1 - 秋胡行其一 (Tạ Linh Vận)
• Vọng hải triều - 望海潮 (Tần Quán)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lối người đi, lối đi
2. đi tắt qua
2. đi tắt qua
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lối đi nhỏ. ◇Tào Thực 曹植: “Dục hoàn tuyệt vô hề, Lãm bí chỉ trì trù” 欲還絕無蹊, 攬轡止踟躕 (Tặng Bạch Mã Vương Bưu 贈白馬王彪) Muốn trở về nhưng tuyệt không có lối, Cầm cương ngựa đứng lại dùng dằng.
2. (Danh) Lối, đường, mạch. ◇Vương Sung 王充: “Đầu nhất thốn chi châm, bố nhất hoàn chi ngải, ư huyết mạch chi hề, đốc bệnh hữu sưu” 投一寸之鍼, 布一丸之艾, 於血脈之蹊, 篤病有瘳 (Luận hành 論衡, Thuận cổ 順鼓).
3. (Động) Giẫm, xéo. ◇Tả truyện 左傳: “Khiên ngưu dĩ hề nhân chi điền, nhi đoạt chi ngưu” 牽牛以蹊人之田, 而奪之牛 (Tuyên Công thập nhất niên 宣公十一年).
2. (Danh) Lối, đường, mạch. ◇Vương Sung 王充: “Đầu nhất thốn chi châm, bố nhất hoàn chi ngải, ư huyết mạch chi hề, đốc bệnh hữu sưu” 投一寸之鍼, 布一丸之艾, 於血脈之蹊, 篤病有瘳 (Luận hành 論衡, Thuận cổ 順鼓).
3. (Động) Giẫm, xéo. ◇Tả truyện 左傳: “Khiên ngưu dĩ hề nhân chi điền, nhi đoạt chi ngưu” 牽牛以蹊人之田, 而奪之牛 (Tuyên Công thập nhất niên 宣公十一年).
Từ điển Thiều Chửu
① Lối người đi, lối đi.
② Đi tắt qua.
② Đi tắt qua.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蹊蹺】hề khiêu (nghiêu) [qiqiao] Quái lạ, kì quặc. Xem 蹊 [xi].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đường nhỏ, lối đi;
② Đi tắt qua. Xem 蹊 [qi].
② Đi tắt qua. Xem 蹊 [qi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con đường nhỏ, chỉ có thể đi bộ được mà thôi.
Từ ghép 1