Có 2 kết quả:
tháp • đạp
Tổng nét: 17
Bộ: túc 足 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊𦐇
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丨フ一一フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: RMASM (口一日尸一)
Unicode: U+8E4B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: tà ㄊㄚˋ
Âm Nôm: đạp
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.む (fu.mu)
Âm Quảng Đông: daap6
Âm Nôm: đạp
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.む (fu.mu)
Âm Quảng Đông: daap6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 6 - Cố bí thư thiếu giám vũ công Tô công Nguyên Minh - 八哀詩其六-故秘書少監武功蘇公源明 (Đỗ Phủ)
• Cuồng ca hành tặng tứ huynh - 狂歌行贈四兄 (Đỗ Phủ)
• Di Nguyễn ẩn cư - 貽阮隱居 (Đỗ Phủ)
• Du thành nam thập lục thủ - Vãn vũ - 遊城南十六首-晚雨 (Hàn Dũ)
• Du thành nam thập lục thủ - Xuất thành - 遊城南十六首-出城 (Hàn Dũ)
• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)
• Phụng Tiên Lưu thiếu phủ tân hoạ sơn thuỷ chướng ca - 奉先劉少府新畫山水障歌 (Đỗ Phủ)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Xuân muộn ngẫu thành thập nhị vận - 春悶偶成十二韻 (Hàn Ốc)
• Cuồng ca hành tặng tứ huynh - 狂歌行贈四兄 (Đỗ Phủ)
• Di Nguyễn ẩn cư - 貽阮隱居 (Đỗ Phủ)
• Du thành nam thập lục thủ - Vãn vũ - 遊城南十六首-晚雨 (Hàn Dũ)
• Du thành nam thập lục thủ - Xuất thành - 遊城南十六首-出城 (Hàn Dũ)
• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)
• Phụng Tiên Lưu thiếu phủ tân hoạ sơn thuỷ chướng ca - 奉先劉少府新畫山水障歌 (Đỗ Phủ)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Xuân muộn ngẫu thành thập nhị vận - 春悶偶成十二韻 (Hàn Ốc)
Bình luận 0
phồn & giản thể