Có 1 kết quả:
thương
Tổng nét: 17
Bộ: túc 足 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊倉
Nét bút: 丨フ一丨一丨一ノ丶丶フ一一ノ丨フ一
Thương Hiệt: RMOIR (口一人戈口)
Unicode: U+8E4C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qiāng ㄑㄧㄤ, qiàng ㄑㄧㄤˋ
Âm Nôm: sang, thang
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): うご.く (ugo.ku), よろ.めく (yoro.meku)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: coeng1
Âm Nôm: sang, thang
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): うご.く (ugo.ku), よろ.めく (yoro.meku)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: coeng1
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 7
phồn thể
Từ điển phổ thông
đi lảo đảo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bước đi, chạy đi.
2. (Động) Xông vào.
3. (Tính) Chững chạc uy nghi (dáng đi). ◎Như: “thương thương tề tề” 蹌蹌濟濟 uy nghi chững chạc.
4. (Phó) “Lượng thương” 踉蹌: xem “lượng” 踉.
2. (Động) Xông vào.
3. (Tính) Chững chạc uy nghi (dáng đi). ◎Như: “thương thương tề tề” 蹌蹌濟濟 uy nghi chững chạc.
4. (Phó) “Lượng thương” 踉蹌: xem “lượng” 踉.
Từ điển Thiều Chửu
① Động, dáng đi. Như thương thương tề tề 蹌蹌濟濟 uy nghi chững chạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đi lạng quạng. Xem 踉蹌 [liàng qiàng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Bước đi nhịp nhàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Co chân sắp chạy — Cử động.
Từ ghép 1