Có 1 kết quả:

tất
Âm Hán Việt: tất
Tổng nét: 17
Bộ: túc 足 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丨フ一一一丨丨一一丨
Thương Hiệt: RMWTJ (口一田廿十)
Unicode: U+8E55
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄅㄧˋ
Âm Nôm: tất
Âm Nhật (onyomi): ヒツ (hitsu)
Âm Nhật (kunyomi): さきばらい (sakibarai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bat1

Tự hình 1

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tất

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đường cấm để cho vua đi
2. đứng một chân

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cấm đường. § Ngày xưa, khi vua xuất hành, quản chế giao thông, không cho người ngựa xe đi, gọi là “tất” .
2. (Động) Đứng không ngay ngắn. ◇Lưu Hướng : “Cổ giả phụ nhân nhâm tử, tẩm bất trắc, tọa bất biên, lập bất tất” , , , (Liệt nữ truyện ) Ngày xưa đàn bà mang thai, nằm không nghiêng, ngồi không bên mé, đứng không vẹo.
3. (Danh) Nơi vua dừng chân nghỉ ngơi khi xuất hành. ◎Như: “trú tất” vua tạm trú trên đường xuất hành.

Từ điển Thiều Chửu

① Cấm đường, con đường vua đi cấm không cho ai đi gọi là tất lộ .
② Đứng một chân.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cấm đường (để dành đường cho vua đi): Cấm đường;
② Xe ngựa của vua;
③ Đứng một chân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giẹp đường cho vua đi.

Từ ghép 2