Có 2 kết quả:
trịch • đích
Âm Hán Việt: trịch, đích
Tổng nét: 18
Bộ: túc 足 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊啇
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
Thương Hiệt: RMYCB (口一卜金月)
Unicode: U+8E62
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: túc 足 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊啇
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
Thương Hiệt: RMYCB (口一卜金月)
Unicode: U+8E62
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dí ㄉㄧˊ, dì ㄉㄧˋ, zhí ㄓˊ
Âm Nôm: nhích
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki), ジャク (jaku), タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): たたず.む (tatazu.mu)
Âm Quảng Đông: dik1, zaak6
Âm Nôm: nhích
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki), ジャク (jaku), タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): たたず.む (tatazu.mu)
Âm Quảng Đông: dik1, zaak6
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 35
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chùn bước, trù trừ, do dự
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “trịch” 躑. § Xem “trịch trục” 躑躅.
2. Một âm là “đích”. (Danh) Móng chân thú.
2. Một âm là “đích”. (Danh) Móng chân thú.
Từ điển Thiều Chửu
① Trịch trục 蹢躅 đi luẩn quẩn, quanh co, do dự, không bước lên được.
② Một âm là đích. Móng chân giống vật.
② Một âm là đích. Móng chân giống vật.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chùn bước, do dự: 蹢躅 Do dự, trù trừ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngừng chân. Đặt chân — Như hai chữ Trịch 擲, 擿.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
móng chân loài vật
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “trịch” 躑. § Xem “trịch trục” 躑躅.
2. Một âm là “đích”. (Danh) Móng chân thú.
2. Một âm là “đích”. (Danh) Móng chân thú.
Từ điển Thiều Chửu
① Trịch trục 蹢躅 đi luẩn quẩn, quanh co, do dự, không bước lên được.
② Một âm là đích. Móng chân giống vật.
② Một âm là đích. Móng chân giống vật.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Móng chân loài vật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chân của loài vật — Một âm là Trịch.