Có 1 kết quả:
tung
Tổng nét: 18
Bộ: túc 足 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊從
Nét bút: 丨フ一丨一丨一ノノ丨ノ丶ノ丶丨一ノ丶
Thương Hiệt: RMHOO (口一竹人人)
Unicode: U+8E64
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: zōng ㄗㄨㄥ
Âm Nôm: tung
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): あと (ato)
Âm Hàn: 종
Âm Quảng Đông: zung1
Âm Nôm: tung
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): あと (ato)
Âm Hàn: 종
Âm Quảng Đông: zung1
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Ân triều lục thất thánh hiền quân cố đô - 殷朝六七聖賢君故都 (Phan Huy Thực)
• Bích Trì linh tự - 碧池靈寺 (Bùi Hướng Thành)
• Cảm hoài - 感懷 (Đường Dần)
• Đề Dục Thuý sơn kỳ 2 - 題浴翠山其二 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Đề Ngô Ngạn Cao thi tập hậu - 題吳彥高詩集後 (Lưu Nghinh)
• Gia trạch bị binh hoả thiêu phá kỳ 1 - 家宅 被兵火燒破 其一 (Nguyễn Đức Đạt)
• Nhập Tần Hoài hoạ Tằng biên tu - 入秦淮和曾編修 (Yết Hề Tư)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 084 - 山居百詠其八十四 (Tông Bản thiền sư)
• Thuỷ điệu từ kỳ 10 - 水調詞其十 (Trần Đào)
• Vô đề kỳ 3 - 無題其三 (Phan Huy Ích)
• Bích Trì linh tự - 碧池靈寺 (Bùi Hướng Thành)
• Cảm hoài - 感懷 (Đường Dần)
• Đề Dục Thuý sơn kỳ 2 - 題浴翠山其二 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Đề Ngô Ngạn Cao thi tập hậu - 題吳彥高詩集後 (Lưu Nghinh)
• Gia trạch bị binh hoả thiêu phá kỳ 1 - 家宅 被兵火燒破 其一 (Nguyễn Đức Đạt)
• Nhập Tần Hoài hoạ Tằng biên tu - 入秦淮和曾編修 (Yết Hề Tư)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 084 - 山居百詠其八十四 (Tông Bản thiền sư)
• Thuỷ điệu từ kỳ 10 - 水調詞其十 (Trần Đào)
• Vô đề kỳ 3 - 無題其三 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. vết chân
2. tung tích, dấu vết
2. tung tích, dấu vết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dấu chân, tung tích. ◎Như: “truy tung” 追蹤 theo hút, theo vết chân mà đuổi. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Lai thị không ngôn khứ tuyệt tung” 來是空言去絕蹤 (Vô đề 無題) (Hẹn) đến thì chỉ là nói suông, (mà) đi rồi thì mất tăm tích.
2. (Danh) Ngấn, vết. ◇Hồng Mại 洪邁: “Bút tung lịch lịch tại mục” 筆蹤歷歷在目 (Di kiên bổ chí 夷堅補志, Tích binh chú 辟兵咒) Vết bút rành rành trước mắt.
3. (Danh) Lượng từ: bức, quyển (dùng cho thư họa).
4. (Động) Theo dấu, theo chân. ◇Tấn Thư 晉書: “Trẫm dục viễn truy Chu Văn, cận tung Quang Vũ” 朕欲遠追周文, 近蹤光武 (Lưu diệu tái kí 劉曜載記) Trẫm muốn xa thì bắt kịp Chu Văn, gần theo chân Quang Vũ.
5. § Cũng như 縱.
2. (Danh) Ngấn, vết. ◇Hồng Mại 洪邁: “Bút tung lịch lịch tại mục” 筆蹤歷歷在目 (Di kiên bổ chí 夷堅補志, Tích binh chú 辟兵咒) Vết bút rành rành trước mắt.
3. (Danh) Lượng từ: bức, quyển (dùng cho thư họa).
4. (Động) Theo dấu, theo chân. ◇Tấn Thư 晉書: “Trẫm dục viễn truy Chu Văn, cận tung Quang Vũ” 朕欲遠追周文, 近蹤光武 (Lưu diệu tái kí 劉曜載記) Trẫm muốn xa thì bắt kịp Chu Văn, gần theo chân Quang Vũ.
5. § Cũng như 縱.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dấu chân, vết chân, dấu vết, vết tích, tích: 追蹤 Đuổi theo dấu vết; 失蹤Mất tích;
② Theo dấu;
③ (văn) Như 縱 (bộ 糸) .
② Theo dấu;
③ (văn) Như 縱 (bộ 糸) .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vết chân.
Từ ghép 4