Có 1 kết quả:
phiền
Tổng nét: 19
Bộ: túc 足 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊番
Nét bút: 丨フ一丨一丨一ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
Thương Hiệt: RMHDW (口一竹木田)
Unicode: U+8E6F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fān ㄈㄢ, fán ㄈㄢˊ
Âm Nôm: tắt
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), ボン (bon), フン (fun)
Âm Nhật (kunyomi): あしのうら (ashinōra)
Âm Quảng Đông: faan4
Âm Nôm: tắt
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), ボン (bon), フン (fun)
Âm Nhật (kunyomi): あしのうら (ashinōra)
Âm Quảng Đông: faan4
Tự hình 2
Dị thể 9
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chân loài thú
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chân giống thú. ◎Như: “hùng phiền” 熊蹯 chân gấu (rất béo ngậy, được coi là một món ăn hiếm quý).
Từ điển Thiều Chửu
① Chân giống thú. Như hùng phiền 熊蹯 bàn chân con gấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chân thú: 熊蹯 Chân gấu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phiền