Có 3 kết quả:
thuẫn • tồn • tỗn
Tổng nét: 19
Bộ: túc 足 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊尊
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丶ノ一丨フノフ一一一丨丶
Thương Hiệt: RMTWI (口一廿田戈)
Unicode: U+8E72
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cuán ㄘㄨㄢˊ, cún ㄘㄨㄣˊ, cǔn ㄘㄨㄣˇ, dūn ㄉㄨㄣ, dún ㄉㄨㄣˊ, zūn ㄗㄨㄣ
Âm Nôm: đôn, tôn
Âm Nhật (onyomi): ソン (son), シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): つくば.う (tsukuba.u), うずくま.る (uzukuma.ru)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: cyun4, deon1
Âm Nôm: đôn, tôn
Âm Nhật (onyomi): ソン (son), シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): つくば.う (tsukuba.u), うずくま.る (uzukuma.ru)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: cyun4, deon1
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông Đồn nguyệt dạ - 東屯月夜 (Đỗ Phủ)
• Đồng Kim thập nhất Bái Ân du Thê Hà tự vọng Quế Lâm chư sơn - 同金十一沛恩游棲霞寺望桂林諸山 (Viên Mai)
• Khổ hàn hành - 苦寒行 (Tào Tháo)
• Loạn thạch - 亂石 (Lý Thương Ẩn)
• Phạt mộc 3 - 伐木 3 (Khổng Tử)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thạch duẩn hành - 石筍行 (Đỗ Phủ)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Tự đề thu sơn độc diểu đồ - 自題秋山獨眺圖 (Kỷ Quân)
• Đồng Kim thập nhất Bái Ân du Thê Hà tự vọng Quế Lâm chư sơn - 同金十一沛恩游棲霞寺望桂林諸山 (Viên Mai)
• Khổ hàn hành - 苦寒行 (Tào Tháo)
• Loạn thạch - 亂石 (Lý Thương Ẩn)
• Phạt mộc 3 - 伐木 3 (Khổng Tử)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thạch duẩn hành - 石筍行 (Đỗ Phủ)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Tự đề thu sơn độc diểu đồ - 自題秋山獨眺圖 (Kỷ Quân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Thốn (gót): 蹲了腿 Thốn chân. Xem 蹲 [dun].
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngồi xổm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngồi xổm, ngồi chồm hổm. ◎Như: “tồn cứ” 蹲踞 ngồi xổm. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Nhất thôi nhân tồn tại địa diện thượng” 一推人蹲在地面上 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Một đám người ngồi xổm trên mặt đất.
2. (Động) Ở lại, ở không. ◎Như: “tồn tại gia lí” 蹲在家裡 ngồi nhà, nằm khàn ở nhà.
3. Một âm là “tỗn”. (Động) Thốn chân. ◎Như: “tỗn liễu thối” 蹲了腿 thốn chân.
2. (Động) Ở lại, ở không. ◎Như: “tồn tại gia lí” 蹲在家裡 ngồi nhà, nằm khàn ở nhà.
3. Một âm là “tỗn”. (Động) Thốn chân. ◎Như: “tỗn liễu thối” 蹲了腿 thốn chân.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngồi xoạc đùi, ngồi chồm hổm. Chim muông ngồi lù khù một mình cũng gọi là tồn.
② Một âm là tỗn. Tụ lại.
② Một âm là tỗn. Tụ lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngồi chồm hỗm, ngồi xổm: 沒有椅子,兩人就蹲着下象棋 Không có ghế, hai người ngồi xổm mà đánh cờ;
② Ngồi: 天下雨了,只好蹲在家裡 Trời mưa rồi, đành phải ngồi ở nhà. Xem 蹲 [cún].
② Ngồi: 天下雨了,只好蹲在家裡 Trời mưa rồi, đành phải ngồi ở nhà. Xem 蹲 [cún].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngồi xổm — Tụ lại.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngồi xổm, ngồi chồm hổm. ◎Như: “tồn cứ” 蹲踞 ngồi xổm. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Nhất thôi nhân tồn tại địa diện thượng” 一推人蹲在地面上 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Một đám người ngồi xổm trên mặt đất.
2. (Động) Ở lại, ở không. ◎Như: “tồn tại gia lí” 蹲在家裡 ngồi nhà, nằm khàn ở nhà.
3. Một âm là “tỗn”. (Động) Thốn chân. ◎Như: “tỗn liễu thối” 蹲了腿 thốn chân.
2. (Động) Ở lại, ở không. ◎Như: “tồn tại gia lí” 蹲在家裡 ngồi nhà, nằm khàn ở nhà.
3. Một âm là “tỗn”. (Động) Thốn chân. ◎Như: “tỗn liễu thối” 蹲了腿 thốn chân.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngồi xoạc đùi, ngồi chồm hổm. Chim muông ngồi lù khù một mình cũng gọi là tồn.
② Một âm là tỗn. Tụ lại.
② Một âm là tỗn. Tụ lại.