Có 2 kết quả:
thúc • xúc
Tổng nét: 19
Bộ: túc 足 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⻊就
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
Thương Hiệt: RMYFU (口一卜火山)
Unicode: U+8E74
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cù ㄘㄨˋ, zú ㄗㄨˊ
Âm Nôm: xúc
Âm Nhật (onyomi): シュク (shuku), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): け.る (ke.ru)
Âm Hàn: 축
Âm Quảng Đông: cuk1
Âm Nôm: xúc
Âm Nhật (onyomi): シュク (shuku), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): け.る (ke.ru)
Âm Hàn: 축
Âm Quảng Đông: cuk1
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 3
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giẫm, đạp lên. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bạch mã thúc vi tuyết” 白馬蹴微雪 (Khiển hứng 遣興) Ngựa bạch giẫm lên tuyết mịn.
2. (Động) Đá. ◎Như: “thúc cầu” 蹴毬 đá bóng.
3. (Động) Truy, đuổi theo.
2. (Động) Đá. ◎Như: “thúc cầu” 蹴毬 đá bóng.
3. (Động) Truy, đuổi theo.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bước xéo gót, rảo bước
2. đá lật đi
3. vẻ kính cần
2. đá lật đi
3. vẻ kính cần
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giẫm, đạp lên. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bạch mã thúc vi tuyết” 白馬蹴微雪 (Khiển hứng 遣興) Ngựa bạch giẫm lên tuyết mịn.
2. (Động) Đá. ◎Như: “thúc cầu” 蹴毬 đá bóng.
3. (Động) Truy, đuổi theo.
2. (Động) Đá. ◎Như: “thúc cầu” 蹴毬 đá bóng.
3. (Động) Truy, đuổi theo.
Từ điển Thiều Chửu
① Bước xéo gót, rảo bước theo sau gọi là xúc.
② Đá lật đi.
③ Vẻ kính cẩn.
② Đá lật đi.
③ Vẻ kính cẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Giẫm lên;
② Đá: 蹴鞠 Đá bóng (một trò chơi cổ);
③ Chốc lát, một chốc, lát, lúc: 一蹴而就 Làm một lúc là xong.
② Đá: 蹴鞠 Đá bóng (một trò chơi cổ);
③ Chốc lát, một chốc, lát, lúc: 一蹴而就 Làm một lúc là xong.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Kính cẩn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng chân mà đá — Bước lên. Bước tới.
Từ ghép 1