Có 2 kết quả:

khiêunghiêu
Âm Hán Việt: khiêu, nghiêu
Tổng nét: 19
Bộ: túc 足 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨一一丨一一丨一一丨一一ノフ
Thương Hiệt: RMGGU (口一土土山)
Unicode: U+8E7A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: qiāo ㄑㄧㄠ, qiào ㄑㄧㄠˋ
Âm Nôm: nghều, nghiêu, nhau, nhiêu, theo
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): みがるい (migarui)
Âm Quảng Đông: hiu1

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 47

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

khiêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

cất chân lên, giơ chân

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhấc lên, giơ lên. ◎Như: “khiêu cước” 蹺腳 nhón chân, “khiêu khởi đại mẫu chỉ xưng tán” 蹺起大拇指稱讚 giơ ngón tay cái khen ngợi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lí Thập nhi tọa tại ỷ tử thượng, khiêu trước nhất chích thối” 李十兒坐在椅子上, 蹺著一隻腿 (Đệ cửu thập cửu hồi) Lí Thập ngồi trên ghế, vắt một chân lên (vắt chân chữ ngũ).
2. (Động) Chết. ◎Như: tục gọi “khiêu biện tử” 蹺辮子 là chết.
3. (Danh) Cây cà khẹo, một thứ cây gỗ gắn vào chân để nhảy múa trong hí kịch truyền thống Trung Quốc. ◎Như: “khiêu công” 蹺工 tiết mục đi cà khẹo.
4. (Danh) “Khiêu khiêu bản” 蹺蹺板 cầu ván bấp bênh (trò chơi của trẻ con gồm tấm ván dài giữa có trục, hai đầu có chỗ ngồi, làm cho lên xuống).
5. § Ghi chú: Cũng đọc là “nghiêu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cất chân, giơ chân lên. Cũng đọc là nghiêu.

nghiêu

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cất... lên, nhón... lên: 蹺起腳 Nhón chân lên; 高蹺 Cà kheo;
② Giơ ra, đưa ra: 蹺起大姆指稱贊 Giơ ngón tay cái ra khen ngợi;
③ Cà kheo.