Có 2 kết quả:
trạc • trục
Tổng nét: 20
Bộ: túc 足 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊蜀
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: RMWLI (口一田中戈)
Unicode: U+8E85
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhú ㄓㄨˊ, zhuó ㄓㄨㄛˊ
Âm Nôm: trục, xộc
Âm Nhật (onyomi): チョク (choku), タク (taku)
Âm Hàn: 촉
Âm Quảng Đông: zuk6
Âm Nôm: trục, xộc
Âm Nhật (onyomi): チョク (choku), タク (taku)
Âm Hàn: 촉
Âm Quảng Đông: zuk6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Chương lưu hậu Huệ Nghĩa tự, tiễn Gia Châu Thôi đô đốc phó châu - 陪章留後惠義寺餞嘉州崔都督赴州 (Đỗ Phủ)
• Đáp Trương thập nhất - 答張十一 (Hàn Dũ)
• Điệu thân tây vọng - 悼親西望 (Phạm Nhữ Dực)
• Đông thành cao thả trường - 東城高且長 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ký Lý Bột - 寄李渤 (Trương Tịch)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Tế Nguyên hàn thực kỳ 6 - 濟源寒食其六 (Mạnh Giao)
• Tiểu xa hành - 小車行 (Trần Tử Long)
• Vũ Hoán Phủ tiên sinh diệc dĩ thị nhật bất phó hồ thượng chi ước hữu thi kiến thị triếp phục thứ vận - 武奐甫先生亦以是日不赴湖上之約有詩見示輒復次韻 (Cao Bá Quát)
• Đáp Trương thập nhất - 答張十一 (Hàn Dũ)
• Điệu thân tây vọng - 悼親西望 (Phạm Nhữ Dực)
• Đông thành cao thả trường - 東城高且長 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ký Lý Bột - 寄李渤 (Trương Tịch)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Tế Nguyên hàn thực kỳ 6 - 濟源寒食其六 (Mạnh Giao)
• Tiểu xa hành - 小車行 (Trần Tử Long)
• Vũ Hoán Phủ tiên sinh diệc dĩ thị nhật bất phó hồ thượng chi ước hữu thi kiến thị triếp phục thứ vận - 武奐甫先生亦以是日不赴湖上之約有詩見示輒復次韻 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vết chân — Dấu vết — Xem Trục.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nao núng, do dự
2. vết chân
2. vết chân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dấu vết, tung tích. ◇Khâu Đan 丘丹: “Ngưỡng mộ hiền giả trục” 仰慕賢者躅 (Kinh trạm trường sử thảo đường 經湛長史草堂) Ngưỡng mộ tung tích của bậc hiền tài.
2. (Danh) Tỉ dụ hành vi của bậc tiền hiền, công tích. ◎Như: “kế tiền trục” 繼前躅 nối dõi công tích người trước.
3. (Động) Giẫm, đạp.
4. (Phó) “Trịch trục” 蹢躅: xem “trịch” 蹢, 躑.
2. (Danh) Tỉ dụ hành vi của bậc tiền hiền, công tích. ◎Như: “kế tiền trục” 繼前躅 nối dõi công tích người trước.
3. (Động) Giẫm, đạp.
4. (Phó) “Trịch trục” 蹢躅: xem “trịch” 蹢, 躑.
Từ điển Thiều Chửu
① Trịch trục 蹢躅 luẩn quẩn, quẩn chân không đi lên được.
② Dấu vết. Như cao trục 高躅 vết cao, phương trục 芳躅 vết thơm, đều là tiếng gọi các hành vi, dấu vết của nguời ẩn dật cả.
② Dấu vết. Như cao trục 高躅 vết cao, phương trục 芳躅 vết thơm, đều là tiếng gọi các hành vi, dấu vết của nguời ẩn dật cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nao núng, do dự: 蹢躅 Luẩn quẩn một chỗ. Xem 蹢;
② Vết chân: 芳躅 Vết thơm (của người ẩn dật).
② Vết chân: 芳躅 Vết thơm (của người ẩn dật).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không dứt đi được. Td: Trịch trục ( dùng dằn ) — Một âm khác là Trạc.
Từ ghép 3