Có 4 kết quả:
sước • trù • trừ • xước
Tổng nét: 18
Bộ: túc 足 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊著
Nét bút: 丨フ一丨一丨一一丨丨一丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: RMTJA (口一廿十日)
Unicode: U+8E87
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chú ㄔㄨˊ, chuò ㄔㄨㄛˋ
Âm Nôm: chỉ, chứa, trư
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho), チャク (chaku)
Âm Nhật (kunyomi): ためら.う (tamera.u)
Âm Hàn: 저, 착
Âm Quảng Đông: cyu4
Âm Nôm: chỉ, chứa, trư
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho), チャク (chaku)
Âm Nhật (kunyomi): ためら.う (tamera.u)
Âm Hàn: 저, 착
Âm Quảng Đông: cyu4
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Dao tặng Quỳnh Côi hữu quản lý - 遙贈瓊瑰右管理 (Phạm Đình Hổ)
• Đề Hứa Nghi Bình Am bích - 題許宜平庵壁 (Lý Bạch)
• Đồng Vương Xương Linh tống tộc đệ Tương quy Quế Dương (Đồng Vương Xương Linh, Thôi Quốc Phụ tống Lý Chu quy Sâm Châu) kỳ 1 - 同王昌齡送族弟襄歸桂陽(同王昌齡崔國輔送李舟歸郴州)其一 (Lý Bạch)
• Hao Lý hành - 蒿裏行 (Tào Tháo)
• Hoài Trinh Như tỉ - 懷貞如姊 (Mâu Bảo Quyên)
• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)
• Thu dạ hữu hoài - 秋夜有懷 (Hồ Xuân Hương)
• Tiễn Đào thị độc thướng kinh - 餞陶侍讀上京 (Đoàn Huyên)
• Tống Lý thiếu phủ biếm Giáp Trung, Vương thiếu phủ biếm Trường Sa - 送李少府貶峽中王少府貶長沙 (Cao Thích)
• Vọng Thái Lăng - 望泰陵 (Chu Văn An)
• Đề Hứa Nghi Bình Am bích - 題許宜平庵壁 (Lý Bạch)
• Đồng Vương Xương Linh tống tộc đệ Tương quy Quế Dương (Đồng Vương Xương Linh, Thôi Quốc Phụ tống Lý Chu quy Sâm Châu) kỳ 1 - 同王昌齡送族弟襄歸桂陽(同王昌齡崔國輔送李舟歸郴州)其一 (Lý Bạch)
• Hao Lý hành - 蒿裏行 (Tào Tháo)
• Hoài Trinh Như tỉ - 懷貞如姊 (Mâu Bảo Quyên)
• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)
• Thu dạ hữu hoài - 秋夜有懷 (Hồ Xuân Hương)
• Tiễn Đào thị độc thướng kinh - 餞陶侍讀上京 (Đoàn Huyên)
• Tống Lý thiếu phủ biếm Giáp Trung, Vương thiếu phủ biếm Trường Sa - 送李少府貶峽中王少府貶長沙 (Cao Thích)
• Vọng Thái Lăng - 望泰陵 (Chu Văn An)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) § Xem “trù trừ” 躊躇.
2. Một âm là “sước”. (Động) Vượt qua. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Triệu Thuẫn tri chi, sước giai nhi tẩu” 趙盾知之, 躇階而走 (Tuyên công lục niên 宣公六年) Triệu Thuẫn biết thế, vượt qua thềm mà chạy.
2. Một âm là “sước”. (Động) Vượt qua. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Triệu Thuẫn tri chi, sước giai nhi tẩu” 趙盾知之, 躇階而走 (Tuyên công lục niên 宣公六年) Triệu Thuẫn biết thế, vượt qua thềm mà chạy.
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Trù trừ 躊躇 do dự, rụt rè. Làm việc toan tính hai ba lần mà được kết quả tốt gọi là trù trừ mãn chí 躊躇滿志. Trang Tử 莊子: Ðề đao nhi lập, vi chi tứ cố, vi chi trù trừ mãn chí, thiện đao nhi tàng chi 提刀而立,爲之四顧,爲之躊躇滿志,善刀而藏之 (Dưỡng sinh chủ 養生主) cầm dao đứng đó, vì nó nhìn quanh, thoả lòng vì được dao tốt, đem cất nó đi.
② Một âm là sước. Vượt qua.
② Một âm là sước. Vượt qua.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: trù trừ 躊躇,踌躇)
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) § Xem “trù trừ” 躊躇.
2. Một âm là “sước”. (Động) Vượt qua. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Triệu Thuẫn tri chi, sước giai nhi tẩu” 趙盾知之, 躇階而走 (Tuyên công lục niên 宣公六年) Triệu Thuẫn biết thế, vượt qua thềm mà chạy.
2. Một âm là “sước”. (Động) Vượt qua. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Triệu Thuẫn tri chi, sước giai nhi tẩu” 趙盾知之, 躇階而走 (Tuyên công lục niên 宣公六年) Triệu Thuẫn biết thế, vượt qua thềm mà chạy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 躊躇 [chóuchú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Trù trừ vần Trù — Một âm là Xước.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tụt xuống. Phóng xuống mà không cần đi từng bậc — Một âm là Trừ. Xem Trừ.