Có 1 kết quả:
độn
Tổng nét: 19
Bộ: túc 足 (+12 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱萬足
Nét bút: 一丨丨丨フ一一丨フ丨一丶丨フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: TWBO (廿田月人)
Unicode: U+8E89
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dǔn ㄉㄨㄣˇ
Âm Nôm: độn
Âm Nhật (onyomi): トン (ton)
Âm Nhật (kunyomi): はしけ (hashike)
Âm Hàn: 돈
Âm Quảng Đông: dan2
Âm Nôm: độn
Âm Nhật (onyomi): トン (ton)
Âm Nhật (kunyomi): はしけ (hashike)
Âm Hàn: 돈
Âm Quảng Đông: dan2
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
hàng số chỉnh tề
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Buôn bán sỉ, xuất nhập hàng loạt (số lượng nhiều mỗi lượt). ◎Như: “hiện độn hiện mại” 現躉現賣 cất vào bán ra. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vương thái y hòa Trương thái y mỗi thường lai liễu, dã tịnh một cá cấp tiền đích, bất quá mỗi niên tứ tiết đại độn tống lễ” 王太醫和張太醫每常來了, 也並沒個給錢的, 不過每年四節大躉送禮, 那是一定的年例 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Thầy thuốc họ Vương và thầy thuốc họ Trương, mỗi khi đến xem bệnh, không phải trả tiền vặt, chẳng qua một năm bốn mùa, đưa lễ một lần thôi, đó là lệ nhất định hàng năm.
2. (Tính) Hàng loạt, cả khối. ◎Như: “độn thụ” 躉售 hàng bán sỉ.
2. (Tính) Hàng loạt, cả khối. ◎Như: “độn thụ” 躉售 hàng bán sỉ.
Từ điển Thiều Chửu
① Hàng số chỉnh tề.
② Tục gọi cắm cái thuyền lớn bên bờ để cho các thuyền khác đi lại xếp hàng hoá lên gọi là độn thuyền 躉船.
② Tục gọi cắm cái thuyền lớn bên bờ để cho các thuyền khác đi lại xếp hàng hoá lên gọi là độn thuyền 躉船.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cả lô, cả khối: 躉批 Hàng loạt;
② Buôn bán sỉ: 躉貨 Cất hàng; 現躉現賣 Cất vào bán ra.
② Buôn bán sỉ: 躉貨 Cất hàng; 現躉現賣 Cất vào bán ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Số chẵn.
Từ ghép 1