Có 1 kết quả:
trù
Tổng nét: 21
Bộ: túc 足 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊壽
Nét bút: 丨フ一丨一丨一一丨一フ一丨一一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: RMGNI (口一土弓戈)
Unicode: U+8E8A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chóu ㄔㄡˊ
Âm Nôm: trù
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), チュ (chu), シュウ (shū), ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): ためら.う (tamera.u)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: cau4
Âm Nôm: trù
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), チュ (chu), シュウ (shū), ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): ためら.う (tamera.u)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: cau4
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Dao tặng Quỳnh Côi hữu quản lý - 遙贈瓊瑰右管理 (Phạm Đình Hổ)
• Đồng Vương Xương Linh tống tộc đệ Tương quy Quế Dương (Đồng Vương Xương Linh, Thôi Quốc Phụ tống Lý Chu quy Sâm Châu) kỳ 1 - 同王昌齡送族弟襄歸桂陽(同王昌齡崔國輔送李舟歸郴州)其一 (Lý Bạch)
• Hoạ Lê Tấn Trai Binh bộ Thạch Cổ sơn thư viện nguyên vận - 和黎晉齋兵部石鼓山書院原韻 (Trịnh Hoài Đức)
• Hoài Trinh Như tỉ - 懷貞如姊 (Mâu Bảo Quyên)
• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)
• Nam trì - 南池 (Đỗ Phủ)
• Tặng Đinh Nghi - 贈丁儀 (Tào Thực)
• Thu dạ hữu hoài - 秋夜有懷 (Hồ Xuân Hương)
• Tiễn Đào thị độc thướng kinh - 餞陶侍讀上京 (Đoàn Huyên)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai xuất sứ An Nam - 送李仲賓蕭方崖出使安南 (Tín Thế Xương)
• Đồng Vương Xương Linh tống tộc đệ Tương quy Quế Dương (Đồng Vương Xương Linh, Thôi Quốc Phụ tống Lý Chu quy Sâm Châu) kỳ 1 - 同王昌齡送族弟襄歸桂陽(同王昌齡崔國輔送李舟歸郴州)其一 (Lý Bạch)
• Hoạ Lê Tấn Trai Binh bộ Thạch Cổ sơn thư viện nguyên vận - 和黎晉齋兵部石鼓山書院原韻 (Trịnh Hoài Đức)
• Hoài Trinh Như tỉ - 懷貞如姊 (Mâu Bảo Quyên)
• Lâu đông phú - 樓東賦 (Giang Thái Tần)
• Nam trì - 南池 (Đỗ Phủ)
• Tặng Đinh Nghi - 贈丁儀 (Tào Thực)
• Thu dạ hữu hoài - 秋夜有懷 (Hồ Xuân Hương)
• Tiễn Đào thị độc thướng kinh - 餞陶侍讀上京 (Đoàn Huyên)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai xuất sứ An Nam - 送李仲賓蕭方崖出使安南 (Tín Thế Xương)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: trì trù 踟躊)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) § Xem “trù trừ” 躊躇.
Từ điển Thiều Chửu
① Trù trừ 躊躇. Xem chữ trừ 躇.
Từ điển Trần Văn Chánh
【躊躇】trù trừ [chóuchú] (văn) Do dự, chần chừ, trù trừ, dùng dằng: 躊躇不前 Do dự không tiến lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trù 躕.
Từ ghép 2