Có 2 kết quả:
tê • tễ
Tổng nét: 21
Bộ: túc 足 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊齊
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丶一丶ノ丨フノノフ丶ノ丨一一
Thương Hiệt: RMYX (口一卜重)
Unicode: U+8E8B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jī ㄐㄧ
Âm Nôm: tê
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): のぼ.る (nobo.ru)
Âm Hàn: 제
Âm Quảng Đông: zai1
Âm Nôm: tê
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): のぼ.る (nobo.ru)
Âm Hàn: 제
Âm Quảng Đông: zai1
Tự hình 2
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Thuỷ huyện Thôi thiếu phủ thập cửu ông cao trai tam thập vận - 白水縣崔少府十九翁高齋三十韻 (Đỗ Phủ)
• Đăng Bắc Cố sơn vọng hải - 登北固山望海 (Ngô Quân)
• Đề Nhị Thanh động khắc thạch - 題二青峒刻石 (Phan Huy Ích)
• Đồng du Diệu Sơn động ngẫu thành - 同遊妙山洞偶成 (Phan Thúc Trực)
• Kỷ Sửu trùng dương kỳ 2 - 己丑重陽其二 (Nguyễn Khuyến)
• Tái Bắc khẩu dạ hành - 塞北口夜行 (Phan Huy Ích)
• Tảo khởi - 早起 (Đỗ Phủ)
• Thất nguyệt 8 - 七月 8 (Khổng Tử)
• Tương ứng thí thư trình hữu nhân kỳ 4 - Quế chi sinh - 將應試書呈友人其四-桂枝生 (Nguyễn Văn Giao)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
• Đăng Bắc Cố sơn vọng hải - 登北固山望海 (Ngô Quân)
• Đề Nhị Thanh động khắc thạch - 題二青峒刻石 (Phan Huy Ích)
• Đồng du Diệu Sơn động ngẫu thành - 同遊妙山洞偶成 (Phan Thúc Trực)
• Kỷ Sửu trùng dương kỳ 2 - 己丑重陽其二 (Nguyễn Khuyến)
• Tái Bắc khẩu dạ hành - 塞北口夜行 (Phan Huy Ích)
• Tảo khởi - 早起 (Đỗ Phủ)
• Thất nguyệt 8 - 七月 8 (Khổng Tử)
• Tương ứng thí thư trình hữu nhân kỳ 4 - Quế chi sinh - 將應試書呈友人其四-桂枝生 (Nguyễn Văn Giao)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. leo lên, lên cao
2. mọc lên
2. mọc lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lên, leo lên.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là “tê”.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là “tê”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lên, leo lên. Cũng đọc là chữ tê.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. leo lên, lên cao
2. mọc lên
2. mọc lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lên, leo lên.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là “tê”.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là “tê”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lên, leo lên. Cũng đọc là chữ tê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bước lên cao. Trèo lên.