Có 2 kết quả:
tê • tễ
Tổng nét: 21
Bộ: túc 足 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊齊
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丶一丶ノ丨フノノフ丶ノ丨一一
Thương Hiệt: RMYX (口一卜重)
Unicode: U+8E8B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jī ㄐㄧ
Âm Nôm: tê
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): のぼ.る (nobo.ru)
Âm Hàn: 제
Âm Quảng Đông: zai1
Âm Nôm: tê
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): のぼ.る (nobo.ru)
Âm Hàn: 제
Âm Quảng Đông: zai1
Tự hình 2
Dị thể 9
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. leo lên, lên cao
2. mọc lên
2. mọc lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lên, leo lên.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là “tê”.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là “tê”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lên, leo lên. Cũng đọc là chữ tê.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lên, bước lên, leo lên, trèo lên: 使越南科學躋于世界先進之列 Đưa nền khoa học Việt Nam lên tới đỉnh cao thế giới; 躋彼公堂 Lên chỗ công đường (Thi Kinh).
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. leo lên, lên cao
2. mọc lên
2. mọc lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lên, leo lên.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là “tê”.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là “tê”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lên, leo lên. Cũng đọc là chữ tê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bước lên cao. Trèo lên.