Có 2 kết quả:
dược • thích
Tổng nét: 21
Bộ: túc 足 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊翟
Nét bút: 丨フ一丨一丨一フ丶一フ丶一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: RMSMG (口一尸一土)
Unicode: U+8E8D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: tì ㄊㄧˋ, yuè ㄩㄝˋ
Âm Nôm: dược
Âm Nhật (onyomi): ヤク (yaku)
Âm Nhật (kunyomi): おど.る (odo.ru)
Âm Hàn: 약, 적
Âm Quảng Đông: joek3, joek6, tik1
Âm Nôm: dược
Âm Nhật (onyomi): ヤク (yaku)
Âm Nhật (kunyomi): おど.る (odo.ru)
Âm Hàn: 약, 적
Âm Quảng Đông: joek3, joek6, tik1
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Thuỷ nham bộc bố - 白水岩瀑布 (Nghiêm Toại Thành)
• Cáo hưu lưu tỉnh đường liệt hiến - 告休留省堂列憲 (Đoàn Huyên)
• Chu trung ngẫu chiếm - 舟中偶占 (Trần Danh Án)
• Đông kiều lộng địch - 東橋弄笛 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đông thập nguyệt thập tam nhật công hạ giai thuộc nha tú tài Trần Văn Xước, kiểm thảo Mai Khắc Dĩ, biên tu Bùi Xuân Lãm phiếm chu Hãn giang lãm cảnh tức sự - 冬十月十三日公暇偕屬衙秀才陳文綽檢討枚克已編修裴春覽泛舟捍江覽景即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hậu xuất tái kỳ 5 - 後出塞其五 (Đỗ Phủ)
• Nhập Cù Đường đăng Bạch Đế miếu - 入瞿唐登白帝廟 (Lục Du)
• Thị ngự chu quá Hà Trung hối cung ký - 侍御舟過河中匯恭記 (Ngô Thì Nhậm)
• Thiếu niên hành - 少年行 (Vương Thúc Thừa)
• Thủ 30 - 首30 (Lê Hữu Trác)
• Cáo hưu lưu tỉnh đường liệt hiến - 告休留省堂列憲 (Đoàn Huyên)
• Chu trung ngẫu chiếm - 舟中偶占 (Trần Danh Án)
• Đông kiều lộng địch - 東橋弄笛 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đông thập nguyệt thập tam nhật công hạ giai thuộc nha tú tài Trần Văn Xước, kiểm thảo Mai Khắc Dĩ, biên tu Bùi Xuân Lãm phiếm chu Hãn giang lãm cảnh tức sự - 冬十月十三日公暇偕屬衙秀才陳文綽檢討枚克已編修裴春覽泛舟捍江覽景即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hậu xuất tái kỳ 5 - 後出塞其五 (Đỗ Phủ)
• Nhập Cù Đường đăng Bạch Đế miếu - 入瞿唐登白帝廟 (Lục Du)
• Thị ngự chu quá Hà Trung hối cung ký - 侍御舟過河中匯恭記 (Ngô Thì Nhậm)
• Thiếu niên hành - 少年行 (Vương Thúc Thừa)
• Thủ 30 - 首30 (Lê Hữu Trác)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nhảy lên
2. háo hức, hăm hở
2. háo hức, hăm hở
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhảy lên. ◎Như: “tước dược” 雀躍 mừng nhảy người lên. ◇Dịch Kinh 易經: “Hoặc dược tại uyên” 或躍在淵 (Kiền quái 乾卦, Cửu tứ 九四) Hoặc nhảy ở vực.
2. (Động) Hăm hở, háo hức. ◎Như: “dược dược dục thí” 躍躍慾試 háo hức muốn thử.
2. (Động) Hăm hở, háo hức. ◎Như: “dược dược dục thí” 躍躍慾試 háo hức muốn thử.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhảy lên. Mừng nhảy người lên gọi là tước dược 雀躍.
② Xun xoe. Như dược dược dục thí 躍躍慾試 xun xoe muốn thử.
③ Kích động.
② Xun xoe. Như dược dược dục thí 躍躍慾試 xun xoe muốn thử.
③ Kích động.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhảy lên, vọt: 跳躍 Nhảy vọt; 一躍上馬背 Nhảy thót lên lưng ngựa;
② Háo hức, hăm hở.【躍躍慾試】dược dược dục thí [yuè yuèyùshì] Háo hức muốn làm thử, náo nức đòi thử.
② Háo hức, hăm hở.【躍躍慾試】dược dược dục thí [yuè yuèyùshì] Háo hức muốn làm thử, náo nức đòi thử.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhảy cao lên. Chẳng hạn Dũng dược ( nhảy nhót ) — Một âm là Thích. Xem Thích.
Từ ghép 3