Có 1 kết quả:
trịch
Tổng nét: 21
Bộ: túc 足 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊鄭
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丶ノ一丨フノフ一一一ノ丶フ丨
Thương Hiệt: RMTKL (口一廿大中)
Unicode: U+8E91
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhí ㄓˊ
Âm Nôm: trịch
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki)
Âm Nhật (kunyomi): しゃが.む (shaga.mu), たちもとお.る (tachimotō.ru)
Âm Hàn: 척
Âm Quảng Đông: zaak6
Âm Nôm: trịch
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki)
Âm Nhật (kunyomi): しゃが.む (shaga.mu), たちもとお.る (tachimotō.ru)
Âm Hàn: 척
Âm Quảng Đông: zaak6
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Đáp Trương thập nhất - 答張十一 (Hàn Dũ)
• Đông thành cao thả trường - 東城高且長 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Hối nhật du Đại Lý Vi Khanh thành nam biệt nghiệp kỳ 4 - 晦日遊大理韋卿城南別業其四 (Vương Duy)
• Ký Lý Bột - 寄李渤 (Trương Tịch)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tiểu xa hành - 小車行 (Trần Tử Long)
• Tuý ca hành - Biệt tòng điệt Cần lạc đệ quy, cần nhất tác khuyến - 醉歌行-別從侄勤落第歸,勤一作勸 (Đỗ Phủ)
• Đáp Trương thập nhất - 答張十一 (Hàn Dũ)
• Đông thành cao thả trường - 東城高且長 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Hối nhật du Đại Lý Vi Khanh thành nam biệt nghiệp kỳ 4 - 晦日遊大理韋卿城南別業其四 (Vương Duy)
• Ký Lý Bột - 寄李渤 (Trương Tịch)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tiểu xa hành - 小車行 (Trần Tử Long)
• Tuý ca hành - Biệt tòng điệt Cần lạc đệ quy, cần nhất tác khuyến - 醉歌行-別從侄勤落第歸,勤一作勸 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chùn bước, trù trừ, do dự
Từ điển trích dẫn
1. § Xem “trịch trục” 躑躅.
2. § Cũng viết là “trịch” 蹢.
2. § Cũng viết là “trịch” 蹢.
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng nghĩa với chữ trịch 蹢.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chùn bước, chần chừ, do dự (như 蹢). 【躑躅】trịch trục [zhízhú] (văn) Chần chừ, trù trừ, do dự, chùng chình. Cv. 蹢躅.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngừng chân. Như chữ Trịch 蹢.
Từ ghép 1