Có 2 kết quả:

lạclịch
Âm Hán Việt: lạc, lịch
Tổng nét: 22
Bộ: túc 足 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨一ノ丨フ一一フフ丶フフ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: RMVID (口一女戈木)
Unicode: U+8E92
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄌㄧˋ, luò ㄌㄨㄛˋ, yuè ㄩㄝˋ
Âm Nôm: lén
Âm Nhật (onyomi): レキ (reki), リャク (ryaku), ラク (raku)
Âm Nhật (kunyomi): うご.く (ugo.ku)
Âm Quảng Đông: lik1, lok3

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/2

lạc

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vượt hơn người: 卓躒 Tuyệt vời.

lịch

phồn thể

Từ điển phổ thông

cựa, cử động

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cựa, cử động, nhảy qua. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Khóa lịch cổ kim” 跨躒古今 (Đáp Liễu Tử Hậu thư 答柳子厚書) Đi suốt qua từ xưa tới nay.
2. (Động) Đạt tới, thành ra. ◇Vương Duy 王維: “Nọa giả phát phẫn dĩ lịch cần” 惰者發憤以躒勤 (Bùi Bộc Xạ Tế Châu di ái bi 裴僕射濟州遺愛碑) Người lười biếng phát phẫn trở thành siêng năng.
3. Một âm là “lạc”. (Động) Vượt hơn, siêu tuyệt. ◎Như: “trác lạc” 卓躒 siêu tuyệt hơn người.

Từ điển Thiều Chửu

① Cựa, cử động.
② Một âm là lạc. Trác lạc 卓躒 siêu việt hơn người.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cựa, cử động.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lịch 䟏.