Có 1 kết quả:
triền
Tổng nét: 22
Bộ: túc 足 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊廛
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丶一ノ丨フ一一丨一一ノ丶一丨一
Thương Hiệt: RMIWG (口一戈田土)
Unicode: U+8E94
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chán ㄔㄢˊ, zhàn ㄓㄢˋ
Âm Nôm: chèn
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.む (fu.mu)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: cin4
Âm Nôm: chèn
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.む (fu.mu)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: cin4
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xéo, giẫm lên
2. quỹ đạo của sao
2. quỹ đạo của sao
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xéo, giẫm.
2. (Động) Mặt trời, mặt trăng, các sao vận hành theo quỹ đạo. ◇Hán Thư 漢書: “Nhật nguyệt sơ triền” 日月初躔 (Luật lịch chí thượng 律曆志上) Mặt trời mặt trăng vừa mới xoay chuyển.
3. (Danh) Vết chân loài thú.
4. (Danh) Đường vòng của sao đi.
2. (Động) Mặt trời, mặt trăng, các sao vận hành theo quỹ đạo. ◇Hán Thư 漢書: “Nhật nguyệt sơ triền” 日月初躔 (Luật lịch chí thượng 律曆志上) Mặt trời mặt trăng vừa mới xoay chuyển.
3. (Danh) Vết chân loài thú.
4. (Danh) Đường vòng của sao đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Xéo, giẫm.
② Chỗ, vòng của sao đi gọi là triền.
② Chỗ, vòng của sao đi gọi là triền.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xéo, giẫm;
② (thiên) Chỗ vòng của đường sao đi.
② (thiên) Chỗ vòng của đường sao đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bước lên. Dẫm lên — Đường đi của các tinh tú. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc: » Đọ Khuê triền buổi có buổi không «. ( Khuê truyền: Đường đi của sao Khuê ).
Từ ghép 1