Có 3 kết quả:
lung • lúng • lũng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Lung chủng” 躘踵: (1) Lúng túng. (2) Lảo đảo, loạng choạng, chực ngã.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
dáng đi nghiêng ngả, xiêu vẹo. Cũng viết
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Lung chủng” 躘踵: (1) Lúng túng. (2) Lảo đảo, loạng choạng, chực ngã.