Âm Hán Việt: thoan Tổng nét: 25 Bộ: túc 足 (+18 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿰⻊竄 Nét bút: 丨フ一丨一丨一丶丶フノ丶ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ Thương Hiệt: RMJCV (口一十金女) Unicode: U+8EA5 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
1. nhảy tót, vụt lên
2. ộc ra, phọt ra
3. được thăng chức
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhảy tót, nhảy vụt (lên): 貓躥到樹上去了 Con mèo nhảy tót lên cây; 往上一躥把球接住 Nhảy lên một cái là bắt được quả bóng;
② Chảy ộc, phọt ra: 鼻子躥血 Mũi ộc máu ra; 石油往上直躥 Dầu mỏ phọt thẳng lên; 躥水 Phọt nước ra;
③ Được thăng chức: 阮先生躥得好快 Ông Nguyễn được thăng chức rất nhanh.