Có 1 kết quả:

sỉ
Âm Hán Việt: sỉ
Tổng nét: 26
Bộ: túc 足 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨一一丨フ丶一丨フ丶丶一ノフ丨丨一一フノフ
Thương Hiệt: RMMMP (口一一一心)
Unicode: U+8EA7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄒㄧˇ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), リ (ri), サイ (sai), シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): くつ (kutsu)
Âm Quảng Đông: saai2

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/1

sỉ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. giày rơm, giép cỏ
2. giày dùng khi múa
3. múa chân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giày rơm, dép đan bằng cỏ.
2. (Danh) Giày múa.
3. (Danh) Thứ giày nhỏ không có gót sau.
4. (Động) Múa chân, kiễng chân. ◎Như: “sỉ lí tương nghênh” 躧履相迎 múa chân ra đón.
5. (Động) Giẫm, đạp.
6. (Động) Bước đi chậm chậm.
7. (Động) Đuổi theo dấu vết.

Từ điển Thiều Chửu

① Giày rơm, cái dép đan bằng cỏ.
② Múa chân, kiễng chân. Như sỉ lí tương nghênh 躧履相迎 múa chân ra đón.
③ Giày múa, thứ giày dùng khi múa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Giày rơm, dép cỏ;
② Giày múa (dùng khi múa);
③ Múa chân: 躧履相迎 Múa chân ra đón.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Sỉ 蹝.