Có 2 kết quả:

khướcquặc
Âm Hán Việt: khước, quặc
Tổng nét: 27
Bộ: túc 足 (+20 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丨フ一一一丨フ一一一ノ丨丶一一一丨一フ丶
Thương Hiệt: RMBUE (口一月山水)
Unicode: U+8EA9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: jué ㄐㄩㄝˊ
Âm Nhật (onyomi): キャク (kyaku), カク (kaku), ケキ (keki)
Âm Nhật (kunyomi): すすまない (susumanai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fok3

Tự hình 2

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

khước

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đi rụt rè
2. nhảy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng đi nhanh. ◇Luận Ngữ : “Quân triệu sử tấn, sắc bột như dã, túc khước như dã” 使, (Hương đảng ) Khi vua triệu ông tiếp khách, thì ông đổi sắc mặt (tỏ vẻ nghiêm nghị, trịnh trọng), bước chân vội vàng nhanh nhẹn.
2. (Động) Nhảy. ◇Hoài Nam Tử : “Phù dục, viên khước, si thị, hổ cố” , , , (Tinh thần huấn ) Le le tắm, vượn nhảy, cú nhìn, cọp ngoảnh lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Đi rụt rè tỏ dáng kính cẩn.
② Đi nhanh, đi vội.
③ Nhảy. Ta quen đọc là chữ quặc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhảy;
② Đi nhanh, đi vội;
③ Đi rụt rè (tỏ vẻ kính cẩn).

quặc

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Đi rụt rè tỏ dáng kính cẩn.
② Đi nhanh, đi vội.
③ Nhảy. Ta quen đọc là chữ quặc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhảy lên — Khuỵu gối tỏ ý kính trọng.

Từ ghép 1