Có 1 kết quả:

cung
Âm Hán Việt: cung
Tổng nét: 10
Bộ: thân 身 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨フ一一一ノフ一フ
Thương Hiệt: HHN (竹竹弓)
Unicode: U+8EAC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: gōng ㄍㄨㄥ
Âm Nôm: còng, cung
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): み (mi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gung1

Tự hình 4

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

cung

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thân thể, mình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thân thể, thân mình. ◎Như: “cúc cung” cúi mình xuống vái.
2. (Phó) Tự mình làm, đích thân, thân hành. ◇Vương Bột : “Đồng tử hà tri, cung phùng thắng tiễn” , (Đằng Vương Các tự ) (Tôi là) trẻ con biết gì, đích thân được dự tiệc lớn.
3. (Động) Cúi, khom mình. ◎Như: “cung thân vi lễ” cúi mình làm lễ.

Từ điển Thiều Chửu

① Thân mình, cúi mình xuống vái gọi là cúc cung .
② Thân làm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tự bản thân, đích thân, thân hành; Tự bản thân làm lấy; Nếu mình tự trách mình nhiều và trách người ít hơn thì tránh được điều oán (Luận ngữ);
② Cúi, khom (mình).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thân mình, ( không kể tứ chi ).

Từ ghép 6