Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cung canh
1
/1
躬耕
cung canh
Từ điển trích dẫn
1. Tự thân trồng trọt.
2. Thời cổ, thiên tử tự mình làm ruộng, để khuyến khích việc nhà nông.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Canh Tuất tuế cửu nguyệt trung ư tây điền hoạch tảo đạo - 庚戌歲九月中於西田獲早稻
(
Đào Tiềm
)
•
Gia Cát miếu - 諸葛廟
(
Đỗ Phủ
)
•
Phóng Hạc đình ký - 放鶴亭記
(
Tô Thức
)
•
Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌
(
Cao Khải
)
•
Thị đệ - 示弟
(
Chu Di Tôn
)
•
Thù chư công kiến quá - 酬諸公見過
(
Vương Duy
)
•
Xuân tuyết - 春雪
(
Thư Vị
)
Bình luận
0