Có 1 kết quả:
xa
Tổng nét: 7
Bộ: xa 車 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: JWJ (十田十)
Unicode: U+8ECA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chē ㄔㄜ, jū ㄐㄩ
Âm Nôm: se, xa, xe, xế, xơ
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): くるま (kuruma)
Âm Hàn: 차, 거
Âm Quảng Đông: ce1, geoi1
Âm Nôm: se, xa, xe, xế, xơ
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): くるま (kuruma)
Âm Hàn: 차, 거
Âm Quảng Đông: ce1, geoi1
Tự hình 5
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đinh Sửu hạ ngũ nguyệt nhị thập vãn giai Hồ Trai Phạm tiên sinh vãng Quảng Trị phỏng Phan Kính Chỉ thi hữu tịch trung tức sự - 丁丑夏五月二十晚偕胡齋范先生往廣治訪潘敬止詩友席中即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 4 (Bồng sinh phi vô căn) - 遣興五首其四(蓬生非無根) (Đỗ Phủ)
• Mộng Đạm Tiên đề từ thập thủ kỳ 04 - Ức cố nhân - 夢淡仙題詞十首其四-憶故人 (Thanh Tâm tài nhân)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 04 - Chung Cổ lâu (Lạc nhạn cách) - 桂林十二詠其四-鍾鼓樓(落鴈格) (Phan Huy Thực)
• Tiễn Dương đồng tri nhậm mãn tây quy - 餞楊同知任滿西歸 (Bồ Đạo Nguyên)
• Trường tương tư - 長相思 (Khang Dư Chi)
• Từ Châu đê thượng vọng - 徐州堤上望 (Nguyễn Du)
• Vĩnh Châu dạ phát - 永州夜發 (Ngô Thì Nhậm)
• Vọng nhạc (Tây Nhạc lăng tằng tủng xứ tôn) - 望嶽(西嶽崚嶒竦處尊) (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật hành - 春日行 (Vương Úc)
• Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 4 (Bồng sinh phi vô căn) - 遣興五首其四(蓬生非無根) (Đỗ Phủ)
• Mộng Đạm Tiên đề từ thập thủ kỳ 04 - Ức cố nhân - 夢淡仙題詞十首其四-憶故人 (Thanh Tâm tài nhân)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 04 - Chung Cổ lâu (Lạc nhạn cách) - 桂林十二詠其四-鍾鼓樓(落鴈格) (Phan Huy Thực)
• Tiễn Dương đồng tri nhậm mãn tây quy - 餞楊同知任滿西歸 (Bồ Đạo Nguyên)
• Trường tương tư - 長相思 (Khang Dư Chi)
• Từ Châu đê thượng vọng - 徐州堤上望 (Nguyễn Du)
• Vĩnh Châu dạ phát - 永州夜發 (Ngô Thì Nhậm)
• Vọng nhạc (Tây Nhạc lăng tằng tủng xứ tôn) - 望嶽(西嶽崚嶒竦處尊) (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật hành - 春日行 (Vương Úc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái xe
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xe. ◎Như: “khí xa” 汽車 xe hơi, “hỏa xa” 火車 xe lửa.
2. (Danh) Hàm răng. ◇Tả truyện 左傳: “Phụ xa tương y, thần vong xỉ hàn” 輔車相依, 脣亡齒寒 (Hi Công ngũ niên 僖公五年) Xương má và hàm răng cùng nương tựa nhau, môi hở răng lạnh.
3. (Danh) Guồng (có trục, có bánh xe xoay vần). ◎Như: “thủy xa” 水車 xe nước, “phưởng xa” 紡車 cái guồng xe sợi.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị chỉ số lần xe chuyên chở. ◎Như: “nhất xa sa thạch” 一車砂石 một xe đá cát.
5. (Danh) Họ “Xa”.
6. (Động) May (bằng máy). ◎Như: “xa y phục” 車衣服 may quần áo.
7. (Động) Tiện. ◎Như: “xa viên” 車圓 tiện tròn, “xa oản” 車碗 tiện chén bát, “xa pha li” 車玻璃 tiện thủy tinh.
8. (Động) Guồng, đạp nước (để dẫn nước lên cao). ◎Như: “xa thủy” 車水 guồng nước, đạp nước.
9. (Động) Chở (bẳng xe). ◎Như: “xa lạp ngập” 車垃圾 chở rác.
2. (Danh) Hàm răng. ◇Tả truyện 左傳: “Phụ xa tương y, thần vong xỉ hàn” 輔車相依, 脣亡齒寒 (Hi Công ngũ niên 僖公五年) Xương má và hàm răng cùng nương tựa nhau, môi hở răng lạnh.
3. (Danh) Guồng (có trục, có bánh xe xoay vần). ◎Như: “thủy xa” 水車 xe nước, “phưởng xa” 紡車 cái guồng xe sợi.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị chỉ số lần xe chuyên chở. ◎Như: “nhất xa sa thạch” 一車砂石 một xe đá cát.
5. (Danh) Họ “Xa”.
6. (Động) May (bằng máy). ◎Như: “xa y phục” 車衣服 may quần áo.
7. (Động) Tiện. ◎Như: “xa viên” 車圓 tiện tròn, “xa oản” 車碗 tiện chén bát, “xa pha li” 車玻璃 tiện thủy tinh.
8. (Động) Guồng, đạp nước (để dẫn nước lên cao). ◎Như: “xa thủy” 車水 guồng nước, đạp nước.
9. (Động) Chở (bẳng xe). ◎Như: “xa lạp ngập” 車垃圾 chở rác.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái xe.
② Hàm răng. Như phụ xa tương y 輔車相依 má và hàm răng cùng nương tựa nhau.
③ Phàm cái gì dùng sức xoay vần cho đỡ sức người đều gọi là xa. Như thuỷ xa 水車 xe nước, phưởng xa 紡車 cái guồng xe sợi, v.v.
④ Họ Xa.
② Hàm răng. Như phụ xa tương y 輔車相依 má và hàm răng cùng nương tựa nhau.
③ Phàm cái gì dùng sức xoay vần cho đỡ sức người đều gọi là xa. Như thuỷ xa 水車 xe nước, phưởng xa 紡車 cái guồng xe sợi, v.v.
④ Họ Xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xe: 馬車 Xe ngựa; 一車糧食 Một xe lương thực;
② Xa, xe, guồng (đồ dùng có trục và bánh xe để xoay chuyển): 水車 Xe đạp nước, guồng nước; 紡車 Guồng xe sợi;
③ Đạp nước, tưới nước bằng guồng: 車水灌田Đạp nước tưới ruộng;
④ Tiện: 車圓 Tiện tròn;
⑤ Máy móc: 試車 Thử máy; 開車 Mở máy; 停車 Ngừng máy;
⑥ (văn) Hàm răng: 輔車相依 Má và hàm răng nương tựa nhau;
⑦ [Che] (Họ) Xa. Xem 車 [ju].
② Xa, xe, guồng (đồ dùng có trục và bánh xe để xoay chuyển): 水車 Xe đạp nước, guồng nước; 紡車 Guồng xe sợi;
③ Đạp nước, tưới nước bằng guồng: 車水灌田Đạp nước tưới ruộng;
④ Tiện: 車圓 Tiện tròn;
⑤ Máy móc: 試車 Thử máy; 開車 Mở máy; 停車 Ngừng máy;
⑥ (văn) Hàm răng: 輔車相依 Má và hàm răng nương tựa nhau;
⑦ [Che] (Họ) Xa. Xem 車 [ju].
Từ điển Trần Văn Chánh
Con xe trong cờ tướng. Xem 車 [che].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái xe. Td: Hoả xa (xe lửa) — Phàm vật gì có bánh tròn quay quanh trục đều gọi là xa. Td: Guồng quay tơ gọi là Phưởng xa — Xương lợi, ở dưới răng — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Xa.
Từ ghép 66
bách xa 柏車 • bành xa 輣車 • bao xa 包車 • biền xa 苹車 • bồ xa 蒲車 • bôi thuỷ xa tân 杯水車薪 • cách xa 革車 • chi xa 脂車 • chiến xa 戰車 • chuy xa 輜車 • công cộng khí xa 公共氣車 • công xa 公車 • cước đạp xa 腳踏車 • dư xa 輿車 • dương xa 洋車 • đảo xa 倒車 • điện xa 電車 • đình xa 停車 • hoả xa 火車 • hoà xa 貨車 • hồn xa 魂車 • khách xa 客車 • khán xa 遣車 • khí xa 氣車 • khí xa 汽車 • khiểm xa 鼸車 • khinh xa 輕車 • liệt xa 列車 • linh xa 靈車 • loan xa 鸞車 • long xa 龍車 • lộ xa 露車 • lôi xa 雷車 • mã xa 馬車 • ngự xa 御車 • ngưu xa 牛車 • nhung xa 戎車 • phong xa 風車 • phưởng xa 紡車 • sào xa 巢車 • tại xa 在車 • tấn xa 殯車 • tha xa 拖車 • thản khắc xa 坦克車 • thuỷ xa 水車 • thượng xa 上車 • tối xa 繀車 • tù xa 囚車 • tự động xa 自動車 • tự hành xa 自行車 • xa cước 車脚 • xa giá 車駕 • xa lí 車里 • xa liệt 車裂 • xa luân 車輪 • xa mã 車馬 • xa phiếu 車票 • xa phu 車夫 • xa phục 車服 • xa quyên 車捐 • xa tải 車載 • xa tẩm thất 車寢室 • xa tiền 車前 • xa tiền 車葥 • xa trạm 車站 • xa trần 車塵