Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
xa giá
1
/1
車駕
xa giá
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xe của vua đi — Chỉ vua. Khi vua tới, không dám nói thẳn là vua đã tới, mà nói là Xa giá đã tới. Hoặc nói tắt là Giá. Td: Cứu giá ( tới cứu vua ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cung từ kỳ 91 - 宮詞其九十一
(
Vương Kiến
)
•
Đề Thanh Nê thị Tiêu tự bích - 題青泥市蕭寺壁
(
Nhạc Phi
)
•
Gián Lý Cao Tông hiếu văn bi thiết chi thanh - 諫李高宗好聞悲切之聲
(
Nguyễn Thường
)
•
Hồi xa giá ngôn mại - 回車駕言邁
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Lâm chung thì tác - 臨終時作
(
Phan Đình Phùng
)
•
Thanh minh tiền tam nguyệt - 清明前三月
(
Đoàn Huyên
)
•
Thỉnh đế phản giá kinh sư - 請帝返駕京師
(
Trần Tự Khánh
)
•
Thu kinh - 收京
(
Đỗ Phủ
)
•
Vãng tại - 往在
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0