Có 3 kết quả:
ca • loát • yết
Tổng nét: 8
Bộ: xa 車 (+1 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰車乚
Nét bút: 一丨フ一一一丨フ
Thương Hiệt: JJU (十十山)
Unicode: U+8ECB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gá ㄍㄚˊ, yà ㄧㄚˋ, zhá ㄓㄚˊ
Âm Nôm: ca, loát, yết
Âm Nhật (onyomi): アツ (atsu)
Âm Nhật (kunyomi): きし.る (kishi.ru), きし.む (kishi.mu)
Âm Hàn: 알
Âm Quảng Đông: gaat3, zaat3
Âm Nôm: ca, loát, yết
Âm Nhật (onyomi): アツ (atsu)
Âm Nhật (kunyomi): きし.る (kishi.ru), きし.む (kishi.mu)
Âm Hàn: 알
Âm Quảng Đông: gaat3, zaat3
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đê thượng hành kỳ 1 - 堤上行其一 (Lưu Vũ Tích)
• Độ Lương Phúc tiểu giang - 渡良福小江 (Lê Quý Đôn)
• Giang hành - 江行 (Lee Gyu-bo)
• Phàn Xuyên hàn thực kỳ 1 - 樊川寒食其一 (Lư Diên Nhượng)
• Quan San thị - 官山市 (Trịnh Học Thuần)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Trình Khấu công kỳ 2 - 呈寇公其二 (Thiến Đào)
• Trúc thành kỳ 2 - 築城其二 (Tào Nghiệp)
• Tương giang hiểu phát - 湘江曉發 (Lý Bỉnh Lễ)
• Xa dao dao - 車遙遙 (Trương Hỗ)
• Độ Lương Phúc tiểu giang - 渡良福小江 (Lê Quý Đôn)
• Giang hành - 江行 (Lee Gyu-bo)
• Phàn Xuyên hàn thực kỳ 1 - 樊川寒食其一 (Lư Diên Nhượng)
• Quan San thị - 官山市 (Trịnh Học Thuần)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Trình Khấu công kỳ 2 - 呈寇公其二 (Thiến Đào)
• Trúc thành kỳ 2 - 築城其二 (Tào Nghiệp)
• Tương giang hiểu phát - 湘江曉發 (Lý Bỉnh Lễ)
• Xa dao dao - 車遙遙 (Trương Hỗ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cán, lăn, nghiến.
2. (Động) Đè bẹp, bài xích. ◎Như: “khuynh yết” 傾軋 chèn ép, gạt đổ.
3. (Danh) Một thứ hình phạt ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
4. (Trạng thanh) Sình sịch, cạch cạch (tiếng bánh xe quay, tiếng máy chạy, v.v.). ◎Như: “xa thanh yết yết” 車聲軋軋 tiếng xe xình xịch.
5. Một âm là “ca”. (Động) Làm nghẽn, chen chúc.
6. (Động) Kết giao. ◎Như: “ca bằng hữu” 軋朋友 kết bạn.
7. § Ta quen đọc là “loát”.
2. (Động) Đè bẹp, bài xích. ◎Như: “khuynh yết” 傾軋 chèn ép, gạt đổ.
3. (Danh) Một thứ hình phạt ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
4. (Trạng thanh) Sình sịch, cạch cạch (tiếng bánh xe quay, tiếng máy chạy, v.v.). ◎Như: “xa thanh yết yết” 車聲軋軋 tiếng xe xình xịch.
5. Một âm là “ca”. (Động) Làm nghẽn, chen chúc.
6. (Động) Kết giao. ◎Như: “ca bằng hữu” 軋朋友 kết bạn.
7. § Ta quen đọc là “loát”.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) ① Chen chúc, chật chội;
② Giao kết: 軋朋友 Kết bạn;
③ Soát, kiểm: 軋帳 Soát sổ. Xem 軋 [yà], [zhá].
② Giao kết: 軋朋友 Kết bạn;
③ Soát, kiểm: 軋帳 Soát sổ. Xem 軋 [yà], [zhá].
phồn thể
Từ điển phổ thông
nghiến, nghiền, đè bẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cán, lăn, nghiến.
2. (Động) Đè bẹp, bài xích. ◎Như: “khuynh yết” 傾軋 chèn ép, gạt đổ.
3. (Danh) Một thứ hình phạt ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
4. (Trạng thanh) Sình sịch, cạch cạch (tiếng bánh xe quay, tiếng máy chạy, v.v.). ◎Như: “xa thanh yết yết” 車聲軋軋 tiếng xe xình xịch.
5. Một âm là “ca”. (Động) Làm nghẽn, chen chúc.
6. (Động) Kết giao. ◎Như: “ca bằng hữu” 軋朋友 kết bạn.
7. § Ta quen đọc là “loát”.
2. (Động) Đè bẹp, bài xích. ◎Như: “khuynh yết” 傾軋 chèn ép, gạt đổ.
3. (Danh) Một thứ hình phạt ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
4. (Trạng thanh) Sình sịch, cạch cạch (tiếng bánh xe quay, tiếng máy chạy, v.v.). ◎Như: “xa thanh yết yết” 車聲軋軋 tiếng xe xình xịch.
5. Một âm là “ca”. (Động) Làm nghẽn, chen chúc.
6. (Động) Kết giao. ◎Như: “ca bằng hữu” 軋朋友 kết bạn.
7. § Ta quen đọc là “loát”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghiến, phàm cái gì đã qua một vòng trục tròn nó lăn qua đều gọi là yết. Như gỡ bông có cái yết hoa khí 軋花器 tức là cái guồng bật bông vậy.
② Gạt đổ, đè bẹp. Lấy thế lực mà đánh đổ người khác gọi là khuynh yết 傾軋.
③ Một thứ hình pháp ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
④ Tiếng bánh xe quay chạm vào nhau.
⑤ Ta quen đọc là chữ loát.
② Gạt đổ, đè bẹp. Lấy thế lực mà đánh đổ người khác gọi là khuynh yết 傾軋.
③ Một thứ hình pháp ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
④ Tiếng bánh xe quay chạm vào nhau.
⑤ Ta quen đọc là chữ loát.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cán, dát: 軋鋼 Cán thép; 軋銅片 Dát đồng lá. Xem 軋 [gá], [yà].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cán, lăn, nghiến: 軋棉花 Cán bông;
② Bài xích, chèn ép, đè bẹp: 互相傾軋 Chèn ép lẫn nhau;
③ (đph) Chen chúc;
④ Hình phạt thời xưa dùng bàn ép kẹp mắt cá chân;
⑤ (văn) (thanh) Trẹo trẹo, kẽo kịt (tiếng bánh xe quay chạm vào nhau);
⑥ [Yà] (Họ) Loát. Xem 軋 [gá], [zhá].
② Bài xích, chèn ép, đè bẹp: 互相傾軋 Chèn ép lẫn nhau;
③ (đph) Chen chúc;
④ Hình phạt thời xưa dùng bàn ép kẹp mắt cá chân;
⑤ (văn) (thanh) Trẹo trẹo, kẽo kịt (tiếng bánh xe quay chạm vào nhau);
⑥ [Yà] (Họ) Loát. Xem 軋 [gá], [zhá].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hai cái trục ép vào nhau mà quay để cán dẹp vật gì — Lật đổ người khác. Td: Khuynh loát ( làm nghiêng, lật đổ ).
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
nghiến, nghiền, đè bẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cán, lăn, nghiến.
2. (Động) Đè bẹp, bài xích. ◎Như: “khuynh yết” 傾軋 chèn ép, gạt đổ.
3. (Danh) Một thứ hình phạt ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
4. (Trạng thanh) Sình sịch, cạch cạch (tiếng bánh xe quay, tiếng máy chạy, v.v.). ◎Như: “xa thanh yết yết” 車聲軋軋 tiếng xe xình xịch.
5. Một âm là “ca”. (Động) Làm nghẽn, chen chúc.
6. (Động) Kết giao. ◎Như: “ca bằng hữu” 軋朋友 kết bạn.
7. § Ta quen đọc là “loát”.
2. (Động) Đè bẹp, bài xích. ◎Như: “khuynh yết” 傾軋 chèn ép, gạt đổ.
3. (Danh) Một thứ hình phạt ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
4. (Trạng thanh) Sình sịch, cạch cạch (tiếng bánh xe quay, tiếng máy chạy, v.v.). ◎Như: “xa thanh yết yết” 車聲軋軋 tiếng xe xình xịch.
5. Một âm là “ca”. (Động) Làm nghẽn, chen chúc.
6. (Động) Kết giao. ◎Như: “ca bằng hữu” 軋朋友 kết bạn.
7. § Ta quen đọc là “loát”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghiến, phàm cái gì đã qua một vòng trục tròn nó lăn qua đều gọi là yết. Như gỡ bông có cái yết hoa khí 軋花器 tức là cái guồng bật bông vậy.
② Gạt đổ, đè bẹp. Lấy thế lực mà đánh đổ người khác gọi là khuynh yết 傾軋.
③ Một thứ hình pháp ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
④ Tiếng bánh xe quay chạm vào nhau.
⑤ Ta quen đọc là chữ loát.
② Gạt đổ, đè bẹp. Lấy thế lực mà đánh đổ người khác gọi là khuynh yết 傾軋.
③ Một thứ hình pháp ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
④ Tiếng bánh xe quay chạm vào nhau.
⑤ Ta quen đọc là chữ loát.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cán, lăn, nghiến: 軋棉花 Cán bông;
② Bài xích, chèn ép, đè bẹp: 互相傾軋 Chèn ép lẫn nhau;
③ (đph) Chen chúc;
④ Hình phạt thời xưa dùng bàn ép kẹp mắt cá chân;
⑤ (văn) (thanh) Trẹo trẹo, kẽo kịt (tiếng bánh xe quay chạm vào nhau);
⑥ [Yà] (Họ) Loát. Xem 軋 [gá], [zhá].
② Bài xích, chèn ép, đè bẹp: 互相傾軋 Chèn ép lẫn nhau;
③ (đph) Chen chúc;
④ Hình phạt thời xưa dùng bàn ép kẹp mắt cá chân;
⑤ (văn) (thanh) Trẹo trẹo, kẽo kịt (tiếng bánh xe quay chạm vào nhau);
⑥ [Yà] (Họ) Loát. Xem 軋 [gá], [zhá].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái trục để ép, để nghiến đồ vật — Nghiến ép — Làm nghiêng đổ. Td: Khuynh yết ( ta quen đọc Khuynh loát ) — Một hình phạt thời xưa, cho kẹp, nghiến các ngón tay chân của tội nhân — Ta quen đọc Loát.
Từ ghép 4