Có 2 kết quả:

đạiđệ
Âm Hán Việt: đại, đệ
Tổng nét: 10
Bộ: xa 車 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨フ一一一丨一ノ丶
Thương Hiệt: JJK (十十大)
Unicode: U+8ED1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Nôm: đại
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), タイ (tai)
Âm Quảng Đông: daai6

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

đại

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vòng sắt ở đầu trục bánh xe thời xưa — Cũng chỉ cái bánh xe — Cũng đọc Đệ.

đệ

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chốt sắt cài ở đầu trục bánh xe thời xưa, cho bánh xe khỏi tuột ra — Cũng chỉ cái bánh xe.