Từ điển trích dẫn
1. Thương tiếc thống thiết. ◇Tống sử 宋史: “Lệ bái công bộ thị lang xu mật phó sứ, nhị niên, tốt, niên lục thập cửu. Chân Tông chẩn điệu” 礪拜工部侍郎樞密副使, 二年, 卒, 年六十九. 真宗軫悼 (Dương Lệ truyện 楊礪傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn khổ đau thương.
Bình luận