Có 1 kết quả:
kha
Tổng nét: 12
Bộ: xa 車 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰車可
Nét bút: 一丨フ一一一丨一丨フ一丨
Thương Hiệt: JJMNR (十十一弓口)
Unicode: U+8EFB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dự Nhượng kiều chuỷ thủ hành - 豫讓橋匕首行 (Nguyễn Du)
• Hỉ tình - 喜晴 (Đỗ Phủ)
• Kim nhật lương yến hội - 今日良宴會 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Kinh Kha cố lý - 荊軻故里 (Phan Huy Thực)
• Kỷ Hợi tạp thi kỳ 129 - 己亥雜詩其一二九 (Cung Tự Trân)
• Ký tư mã sơn nhân thập nhị vận - 寄司馬山人十二韻 (Đỗ Phủ)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Ức Bùi Lục - 憶裴陸 (Tùng Thiện Vương)
• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Đỗ Phủ)
• Xuất hạp trung kiếm đàn thị Lý Cửu Thiến - 出匣中劍彈示李九倩 (Hàn Thượng Quế)
• Hỉ tình - 喜晴 (Đỗ Phủ)
• Kim nhật lương yến hội - 今日良宴會 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Kinh Kha cố lý - 荊軻故里 (Phan Huy Thực)
• Kỷ Hợi tạp thi kỳ 129 - 己亥雜詩其一二九 (Cung Tự Trân)
• Ký tư mã sơn nhân thập nhị vận - 寄司馬山人十二韻 (Đỗ Phủ)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Ức Bùi Lục - 憶裴陸 (Tùng Thiện Vương)
• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Đỗ Phủ)
• Xuất hạp trung kiếm đàn thị Lý Cửu Thiến - 出匣中劍彈示李九倩 (Hàn Thượng Quế)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
trục xe
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hai đầu gỗ tiếp nối trục xe.
2. (Danh) Cán búa. § Thông “kha” 柯.
3. (Danh) Họ “Kha”.
4. (Tính) “Khảm kha” 轗軻: xem “khảm” 轗.
2. (Danh) Cán búa. § Thông “kha” 柯.
3. (Danh) Họ “Kha”.
4. (Tính) “Khảm kha” 轗軻: xem “khảm” 轗.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái trục xe.
② Xe đi không được yên ổn gọi là khảm kha 轗軻. Vì thế nên người gặp lắm sự trắc trở, không được thoả chí cũng gọi là khảm kha 轗軻 trắc trở.
② Xe đi không được yên ổn gọi là khảm kha 轗軻. Vì thế nên người gặp lắm sự trắc trở, không được thoả chí cũng gọi là khảm kha 轗軻 trắc trở.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Một loại xe thời xưa; Xem 轗.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2