Có 1 kết quả:

kha

1/1

kha

phồn thể

Từ điển phổ thông

trục xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hai đầu gỗ tiếp nối trục xe.
2. (Danh) Cán búa. § Thông “kha” 柯.
3. (Danh) Họ “Kha”.
4. (Tính) “Khảm kha” 轗軻: xem “khảm” 轗.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái trục xe.
② Xe đi không được yên ổn gọi là khảm kha 轗軻. Vì thế nên người gặp lắm sự trắc trở, không được thoả chí cũng gọi là khảm kha 轗軻 trắc trở.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại xe thời xưa; Xem 轗.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Kha 坷 trong Khảm kha 坎坷.

Từ ghép 2