Có 1 kết quả:
thuyên
Âm Hán Việt: thuyên
Tổng nét: 13
Bộ: xa 車 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰車全
Nét bút: 一丨フ一一一丨ノ丶一一丨一
Thương Hiệt: JJOMG (十十人一土)
Unicode: U+8F07
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: xa 車 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰車全
Nét bút: 一丨フ一一一丨ノ丶一一丨一
Thương Hiệt: JJOMG (十十人一土)
Unicode: U+8F07
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chūn ㄔㄨㄣ, quán ㄑㄩㄢˊ
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), チュン (chun), ケン (ken)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: cyun4
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), チュン (chun), ケン (ken)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: cyun4
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
bánh xe đặc (không có nan hoa)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bánh xe không có nan hoa.
2. (Động) Cân nhắc. § Thông “thuyên” 銓.
3. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “thuyên tài” 銓才 tài nhỏ mọn.
2. (Động) Cân nhắc. § Thông “thuyên” 銓.
3. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “thuyên tài” 銓才 tài nhỏ mọn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái xe bánh đặc. Như bánh xe cút kít cưa cả khoanh gỗ làm bánh không có tai hoa gọi là thuyên.
② Cùng nghĩa với chữ thuyên 銓 nghĩa là cân nhắc.
③ Cũng có nghĩa là nhỏ, như thuyên tài 銓才 tài nhỏ mọn.
② Cùng nghĩa với chữ thuyên 銓 nghĩa là cân nhắc.
③ Cũng có nghĩa là nhỏ, như thuyên tài 銓才 tài nhỏ mọn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (cũ) Bánh xe (đặc, thô sơ);
② Nông cạn, nhỏ mọn: 輇才 Tài mọn;
③ Cân nhắc (như 銓, bộ 金).
② Nông cạn, nhỏ mọn: 輇才 Tài mọn;
③ Cân nhắc (như 銓, bộ 金).