Có 2 kết quả:

chuchâu

1/2

chu

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái đòn xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đòn xe. § Thứ lớn gọi là “viên” 轅, đòn cong xe nhỏ gọi là “chu” 輈. ◇Trương Hành 張衡: “Mã ỷ chu nhi bồi hồi” 馬倚輈而徘徊 (Tư huyền phú 思玄賦) Ngựa tựa đòn xe mà quyến luyến.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đòn xe. Ðòn xe lớn gọi là viên 轅, đòn xe binh xe đi chơi gọi là chu 輈. Xem chữ viên 轅.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Cái) càng xe, đòn xe nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái càng xe thời xưa.

châu

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Cái) càng xe, đòn xe nhỏ.