Có 2 kết quả:
chu • châu
Âm Hán Việt: chu, châu
Tổng nét: 13
Bộ: xa 車 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰車舟
Nét bút: 一丨フ一一一丨ノノフ丶一丶
Thương Hiệt: JJHBY (十十竹月卜)
Unicode: U+8F08
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: xa 車 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰車舟
Nét bút: 一丨フ一一一丨ノノフ丶一丶
Thương Hiệt: JJHBY (十十竹月卜)
Unicode: U+8F08
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhōu ㄓㄡ
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), チュ (chu), シュウ (shū), シュ (shu)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zau1
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), チュ (chu), シュウ (shū), シュ (shu)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zau1
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu Tử pha văn giá cô - 九子坡聞鷓鴣 (Lý Quần Ngọc)
• Hoạ Hàn lục sự “Tống cung nhân nhập đạo” - 和韓錄事送宮人入道 (Lý Thương Ẩn)
• Lĩnh Nam đạo trung - 嶺南道中 (Uông Quảng Dương)
• Ngũ Nhạc cung - 五嶽宮 (Bùi Cơ Túc)
• Sơn hành - 山行 (Vũ Cán)
• Thất tịch vịnh Chức Nữ - 七夕詠織女 (Phạm Quý Thích)
• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)
• Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 2 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其二 (Đinh Nho Hoàn)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
• Hoạ Hàn lục sự “Tống cung nhân nhập đạo” - 和韓錄事送宮人入道 (Lý Thương Ẩn)
• Lĩnh Nam đạo trung - 嶺南道中 (Uông Quảng Dương)
• Ngũ Nhạc cung - 五嶽宮 (Bùi Cơ Túc)
• Sơn hành - 山行 (Vũ Cán)
• Thất tịch vịnh Chức Nữ - 七夕詠織女 (Phạm Quý Thích)
• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)
• Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 2 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其二 (Đinh Nho Hoàn)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái đòn xe
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đòn xe. § Thứ lớn gọi là “viên” 轅, đòn cong xe nhỏ gọi là “chu” 輈. ◇Trương Hành 張衡: “Mã ỷ chu nhi bồi hồi” 馬倚輈而徘徊 (Tư huyền phú 思玄賦) Ngựa tựa đòn xe mà quyến luyến.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đòn xe. Ðòn xe lớn gọi là viên 轅, đòn xe binh xe đi chơi gọi là chu 輈. Xem chữ viên 轅.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) (Cái) càng xe, đòn xe nhỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái càng xe thời xưa.
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) (Cái) càng xe, đòn xe nhỏ.