Có 2 kết quả:
khinh khiêu • khinh điêu
phồn thể
Từ điển phổ thông
lẳng lơ, không đứng đắn
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Ngôn ngữ cử chỉ không trang trọng, thiếu nghiêm túc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhi đế thiên tư khinh điêu, uy nghi bất khác” 而帝天資輕佻, 威儀不恪 (Đệ tứ hồi) Mà nhà vua thiên tư mỏng manh, kém vẻ uy nghi nghiêm chỉnh. ☆Tương tự: “điêu bạc” 佻薄, “khinh bạc” 輕薄, “khinh phù” 輕浮.
2. Hành động không trầm tĩnh, không ổn trọng. ◇Tả truyện 左傳: “Sở sư khinh điêu, dị chấn đãng dã” 楚師輕窕, 易震蕩也 (Tương Công nhị thập lục niên 襄公二十六年).
2. Hành động không trầm tĩnh, không ổn trọng. ◇Tả truyện 左傳: “Sở sư khinh điêu, dị chấn đãng dã” 楚師輕窕, 易震蕩也 (Tương Công nhị thập lục niên 襄公二十六年).
Bình luận 0