Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
khinh cừu
1
/1
輕裘
khinh cừu
Từ điển trích dẫn
1. Áo da ấm và nhẹ. ◇Luận Ngữ 論語: “Xích chi thích Tề dã, thừa phì mã, ý khinh cừu” 赤之適齊也, 乘肥馬, 衣輕裘 (Ung dã 雍也) Anh Xích (tức Tử Hoa, học trò Khổng Tử) đi sang Tề, cưỡi ngựa béo, mặc áo da nhẹ. § Ý nói giàu sang.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ất Hợi thu sơ tài chính bộ trưởng Hữu Nguyên Hồ Đắc Khải tiên sinh du Bạch Mã sơn trịch thị giai tác hoạ vận dĩ thù - 乙亥秋初財政部長友元胡得愷先生遊白馬山擲示佳作和韻以酬
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Đáp Lương Giang nạp ngôn bệnh trung - 答梁江納言病中
(
Trần Nguyên Đán
)
•
Hà Mãn Tử - 何滿子
(
Doãn Ngạc
)
•
Hoạ ngự tiền văn phòng Thương Tá Hoàng Song Cử phó nhậm Bình Thuận tuần phủ lưu giản nguyên vận - 和御前文房商佐黃雙舉赴任平順巡撫留柬原韻
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Nhân tặng nhục - 人贈肉
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Thiện tai hành kỳ 1 - 善哉行其一
(
Tào Phi
)
•
Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 2 - Hựu thất ngôn cổ phong thập thất vận - 進抵富春橋小憩,書懷二作其二-又七言古風十七韻
(
Phan Huy Ích
)
Bình luận
0