Có 2 kết quả:
lượng • lạng
Tổng nét: 15
Bộ: xa 車 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰車兩
Nét bút: 一丨フ一一一丨一丨フ丨ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: JJMLB (十十一中月)
Unicode: U+8F1B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Minh Phi khúc kỳ 2 - 明妃曲其二 (Vương An Thạch)
• Ngọ quá Thiên Giang - 午過遷江 (Hồ Chí Minh)
• Tặng Bồng Tử - 贈蓬子 (Lỗ Tấn)
• Thấm viên xuân - Mộng Phu Nhược - 沁園春-夢孚若 (Lưu Khắc Trang)
• Ngọ quá Thiên Giang - 午過遷江 (Hồ Chí Minh)
• Tặng Bồng Tử - 贈蓬子 (Lỗ Tấn)
• Thấm viên xuân - Mộng Phu Nhược - 沁園春-夢孚若 (Lưu Khắc Trang)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cỗ xe (để đếm số lượng xe)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: cỗ xe, đơn vị dùng cho xe. ◎Như: “nhất lượng” 一輛 một cỗ xe. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “San hạ hữu lưỡng lượng xa, thập sổ cá nhân lai dã” 山下有兩輛車, 十數個人來也 (Đệ ngũ hồi) Dưới núi có hai cỗ xe và hơn chục người đi tới.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỗ xe, số xe. Một cỗ xe gọi là nhất lượng 一輛.
Từ điển Trần Văn Chánh
(loại) Chiếc, cỗ (xe): 一輛汽車 Một chiếc xe hơi; 三輛大車 Ba cỗ xe lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một chiếc xe — Chiếc, cái xe. Tiếng dùng để nói về số xe. Td: Xa ngũ lượng ( 5 cái xe ).
phồn thể
Từ điển phổ thông
cỗ xe (để đếm số lượng xe)