Có 1 kết quả:
võng
Âm Hán Việt: võng
Tổng nét: 15
Bộ: xa 車 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰車罔
Nét bút: 一丨フ一一一丨丨フ丶ノ一丶一フ
Thương Hiệt: JJBTV (十十月廿女)
Unicode: U+8F1E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: xa 車 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰車罔
Nét bút: 一丨フ一一一丨丨フ丶ノ一丶一フ
Thương Hiệt: JJBTV (十十月廿女)
Unicode: U+8F1E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wǎng ㄨㄤˇ
Âm Nôm: võng
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): わ (wa)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong5
Âm Nôm: võng
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): わ (wa)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong5
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí Hà Nội trị lôi vũ kế tác đồ gian hỉ thành - 至河內值雷雨繼作途間喜成 (Nguyễn Văn Siêu)
• Đề Hồ Công động - 題壼公洞 (Trịnh Sâm)
• Kim nhân bổng ngọc bàn - Du sơn - 金人俸玉盤-遊山 (Tùng Thiện Vương)
• Thủ xuân Vị Tây giao hành, trình Lam Điền Trương Nhị chủ bạ - 首春渭西郊行,呈藍田張二主簿 (Sầm Tham)
• Trạm phu - 站夫 (Nguyễn Khuyến)
• Vịnh Thanh Hoá miêu tử sơn - 詠清化貓子山 (Cao Bá Quát)
• Đề Hồ Công động - 題壼公洞 (Trịnh Sâm)
• Kim nhân bổng ngọc bàn - Du sơn - 金人俸玉盤-遊山 (Tùng Thiện Vương)
• Thủ xuân Vị Tây giao hành, trình Lam Điền Trương Nhị chủ bạ - 首春渭西郊行,呈藍田張二主簿 (Sầm Tham)
• Trạm phu - 站夫 (Nguyễn Khuyến)
• Vịnh Thanh Hoá miêu tử sơn - 詠清化貓子山 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái vành bánh xe
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái vành bánh xe.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái vành bánh xe.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vành bánh xe gỗ, vành xe.