Có 2 kết quả:
chuyết • xuyết
Tổng nét: 15
Bộ: xa 車 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰車叕
Nét bút: 一丨フ一一一丨フ丶フ丶フ丶フ丶
Thương Hiệt: JJEEE (十十水水水)
Unicode: U+8F1F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chuò ㄔㄨㄛˋ
Âm Nôm: chuyết, xoẹt, xuyết
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu)
Âm Nhật (kunyomi): や.める (ya.meru)
Âm Hàn: 철
Âm Quảng Đông: zyut3, zyut6
Âm Nôm: chuyết, xoẹt, xuyết
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu)
Âm Nhật (kunyomi): や.める (ya.meru)
Âm Hàn: 철
Âm Quảng Đông: zyut3, zyut6
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc Thạch hồ hữu hoài - 泊石湖有懷 (Uông Uyển)
• Chử hải ca - 煮海歌 (Liễu Vĩnh)
• Đạo phùng ngã phu - 道逢餓夫 (Cao Bá Quát)
• Đông Pha bát thủ kỳ 8 - 東坡八首其八 (Tô Thức)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Song Phong phố - 雙楓浦 (Đỗ Phủ)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
• Trở vũ bất đắc quy Nhương Tây cam lâm - 阻雨不得歸瀼西甘林 (Đỗ Phủ)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Vô đề (Đại dã đa câu cức) - 無題(大野多鉤棘) (Lỗ Tấn)
• Chử hải ca - 煮海歌 (Liễu Vĩnh)
• Đạo phùng ngã phu - 道逢餓夫 (Cao Bá Quát)
• Đông Pha bát thủ kỳ 8 - 東坡八首其八 (Tô Thức)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Song Phong phố - 雙楓浦 (Đỗ Phủ)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
• Trở vũ bất đắc quy Nhương Tây cam lâm - 阻雨不得歸瀼西甘林 (Đỗ Phủ)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Vô đề (Đại dã đa câu cức) - 無題(大野多鉤棘) (Lỗ Tấn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
thôi, nghỉ, bỏ dở
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thôi, nghỉ, dừng. ◎Như: “trung xuyết” 中輟 bỏ dở nửa chừng. ◇Sử Kí 史記: “Hán vương xuyết thực thổ bộ, mạ viết: Thụ nho, ki bại nhi công sự” 漢王輟食吐哺, 罵曰: 豎儒, 幾敗而公事 (Quyển ngũ thập ngũ, Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Hán vương đang ăn ngừng lại, nhả cơm, mắng: Thằng nho sinh nhãi nhép, tí nữa làm hỏng việc của bố nó!
2. § Ghi chú: Chính âm là “chuyết”.
2. § Ghi chú: Chính âm là “chuyết”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thôi, nghỉ. Làm việc nửa chừng bỏ dở gọi là trung xuyết 中輟. Chính âm là chuyết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dừng, ngừng, nghỉ, thôi: 輟演 Ngừng diễn; 中輟 Bỏ dở; 時作時輟 Lúc làm lúc nghỉ; 暫輟 Tạm dừng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngừng lại. Thôi. Chẳng hạn Chuyết canh 輟耕 ( nghỉ cày ).
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
thôi, nghỉ, bỏ dở
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thôi, nghỉ, dừng. ◎Như: “trung xuyết” 中輟 bỏ dở nửa chừng. ◇Sử Kí 史記: “Hán vương xuyết thực thổ bộ, mạ viết: Thụ nho, ki bại nhi công sự” 漢王輟食吐哺, 罵曰: 豎儒, 幾敗而公事 (Quyển ngũ thập ngũ, Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Hán vương đang ăn ngừng lại, nhả cơm, mắng: Thằng nho sinh nhãi nhép, tí nữa làm hỏng việc của bố nó!
2. § Ghi chú: Chính âm là “chuyết”.
2. § Ghi chú: Chính âm là “chuyết”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thôi, nghỉ. Làm việc nửa chừng bỏ dở gọi là trung xuyết 中輟. Chính âm là chuyết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dừng, ngừng, nghỉ, thôi: 輟演 Ngừng diễn; 中輟 Bỏ dở; 時作時輟 Lúc làm lúc nghỉ; 暫輟 Tạm dừng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thôi. Ngừng lại. Cũng đọc Chuyết.
Từ ghép 1