Có 1 kết quả:
liễn
Tổng nét: 15
Bộ: xa 車 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱㚘車
Nét bút: 一一ノ丶一一ノ丶一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: QOJWJ (手人十田十)
Unicode: U+8F26
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: niǎn ㄋㄧㄢˇ
Âm Nôm: lén, liễn, rịn
Âm Nhật (onyomi): レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): たごし (tagoshi), てぐるま (teguruma)
Âm Hàn: 련, 연
Âm Quảng Đông: lin5
Âm Nôm: lén, liễn, rịn
Âm Nhật (onyomi): レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): たごし (tagoshi), てぐるま (teguruma)
Âm Hàn: 련, 연
Âm Quảng Đông: lin5
Tự hình 5
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai giang đầu - 哀江頭 (Đỗ Phủ)
• Cung trung hành lạc kỳ 4 - 宮中行樂其四 (Lý Bạch)
• Du Trấn Bắc tự - 遊鎮北寺 (Vũ Quang)
• Khúc giang đối vũ - 曲江對雨 (Đỗ Phủ)
• Kinh Dượng Đế hành cung - 經煬帝行宮 (Lưu Thương)
• Ly sơn - 驪山 (Hứa Hồn)
• Sứ bộ xuất Nam Quan hồi quốc khẩu chiếm - 使部出南關回國口占 (Trịnh Hoài Đức)
• Thiên Tân kiều xuân vọng - 天津橋春望 (Ung Đào)
• Tiệp dư oán - 婕妤怨 (Ông Thụ)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹白錢爐 (Khuyết danh Việt Nam)
• Cung trung hành lạc kỳ 4 - 宮中行樂其四 (Lý Bạch)
• Du Trấn Bắc tự - 遊鎮北寺 (Vũ Quang)
• Khúc giang đối vũ - 曲江對雨 (Đỗ Phủ)
• Kinh Dượng Đế hành cung - 經煬帝行宮 (Lưu Thương)
• Ly sơn - 驪山 (Hứa Hồn)
• Sứ bộ xuất Nam Quan hồi quốc khẩu chiếm - 使部出南關回國口占 (Trịnh Hoài Đức)
• Thiên Tân kiều xuân vọng - 天津橋春望 (Ung Đào)
• Tiệp dư oán - 婕妤怨 (Ông Thụ)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹白錢爐 (Khuyết danh Việt Nam)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. càng xe (chỗ cầm để kéo xe)
2. kéo xe
3. xe của vua
2. kéo xe
3. xe của vua
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xe dùng sức người kéo hoặc đẩy.
2. (Danh) Xe của vua đi. Cũng chỉ xe của quý tộc hoặc nhà giàu. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Chiêu Dương điện lí đệ nhất nhân, Đồng liễn tùy quân thị quân trắc” 昭陽殿裡第一人, 同輦隨君侍君側 (Ai giang đầu 哀江頭) Người bậc nhất của điện Chiêu Dương, Cùng xa giá theo nhà vua hầu hạ cạnh vua.
3. (Danh) Chỉ kinh thành, kinh đô. ◎Như: “liễn hạ” 輦下 chốn kinh sư, “liễn đạo” 輦道 đường lối trong cung.
4. (Động) Ngồi xe, cỡi xe. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Phi tần dắng tường, vương tử hoàng tôn, từ lâu hạ điện liễn lai ư Tần” 妃嬪媵嬙, 王子皇孫, 辭樓下殿輦來於秦 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Các bà phi tần, thị nữ, các ông vương tử hoàng tôn dời lầu, xuống điện, cỡi xe về nhà Tần.
5. (Động) Chở, tải đi. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Công nhân tam ngũ bối, Liễn xuất thổ dữ nê” 工人三五輩, 輦出土與泥 (Tỉnh nê tứ thập vận 井泥四十韻) Những người làm công ba, năm bọn, Chở ra đất với bùn.
2. (Danh) Xe của vua đi. Cũng chỉ xe của quý tộc hoặc nhà giàu. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Chiêu Dương điện lí đệ nhất nhân, Đồng liễn tùy quân thị quân trắc” 昭陽殿裡第一人, 同輦隨君侍君側 (Ai giang đầu 哀江頭) Người bậc nhất của điện Chiêu Dương, Cùng xa giá theo nhà vua hầu hạ cạnh vua.
3. (Danh) Chỉ kinh thành, kinh đô. ◎Như: “liễn hạ” 輦下 chốn kinh sư, “liễn đạo” 輦道 đường lối trong cung.
4. (Động) Ngồi xe, cỡi xe. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Phi tần dắng tường, vương tử hoàng tôn, từ lâu hạ điện liễn lai ư Tần” 妃嬪媵嬙, 王子皇孫, 辭樓下殿輦來於秦 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Các bà phi tần, thị nữ, các ông vương tử hoàng tôn dời lầu, xuống điện, cỡi xe về nhà Tần.
5. (Động) Chở, tải đi. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Công nhân tam ngũ bối, Liễn xuất thổ dữ nê” 工人三五輩, 輦出土與泥 (Tỉnh nê tứ thập vận 井泥四十韻) Những người làm công ba, năm bọn, Chở ra đất với bùn.
Từ điển Thiều Chửu
① Tay cái xe người kéo.
② Xe của vua đi gọi là liễn, nên chốn kinh sư gọi là liễn hạ 輦下, đường lối trong cung gọi là liễn đạo 輦道.
③ Kéo.
④ Chở, tải đi.
② Xe của vua đi gọi là liễn, nên chốn kinh sư gọi là liễn hạ 輦下, đường lối trong cung gọi là liễn đạo 輦道.
③ Kéo.
④ Chở, tải đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tay xe người kéo;
② Xe người kéo, xe vua đi;
③ Kéo;
④ Chở đi.
② Xe người kéo, xe vua đi;
③ Kéo;
④ Chở đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xe do người kéo — Ngồi xe mà đi — Chuyên chở bằng xe — Xe của vua đi. Td: Phượng liễn ( xe có hình chim phượng, dành riêng vua ngồi ).
Từ ghép 1