Có 1 kết quả:

oanh oanh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng nhiều xe chạy rầm rầm. ◇Sử Kí 史記: “Nhân dân chi chúng, xa mã chi đa, nhật dạ hành bất tuyệt, oanh oanh ân ân, nhược hữu tam quân chi chúng” 人民之眾, 車馬之多, 日夜行不絕, 輷輷殷殷, 若有三軍之眾 (Tô Tần truyện 蘇秦傳).