Có 1 kết quả:
dư
Tổng nét: 17
Bộ: xa 車 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: ノ丨一一一丨フ一一一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: HXJC (竹重十金)
Unicode: U+8F3F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yú ㄩˊ, yù ㄩˋ
Âm Nôm: dư
Âm Nhật (onyomi): ヨ (yo)
Âm Nhật (kunyomi): かご (kago), こし (koshi)
Âm Hàn: 여
Âm Quảng Đông: jyu4
Âm Nôm: dư
Âm Nhật (onyomi): ヨ (yo)
Âm Nhật (kunyomi): かご (kago), こし (koshi)
Âm Hàn: 여
Âm Quảng Đông: jyu4
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)
• Lữ bạc ngộ quận trung bạn loạn thị đồng chí - 旅泊遇郡中叛亂示同志 (Đỗ Tuân Hạc)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Thanh Quyết giang - 清決江 (Nguyễn Đề)
• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận ký thị hiệu lý xá đệ kỳ 2 - 次韻寄示校理舍弟其二 (Phan Huy Ích)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vịnh Văn Miếu thi kỳ 1 - 詠文廟詩其一 (Trịnh Căn)
• Yết Nhạc vương từ - 謁岳王祠 (Phạm Hy Lượng)
• Lữ bạc ngộ quận trung bạn loạn thị đồng chí - 旅泊遇郡中叛亂示同志 (Đỗ Tuân Hạc)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Thanh Quyết giang - 清決江 (Nguyễn Đề)
• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận ký thị hiệu lý xá đệ kỳ 2 - 次韻寄示校理舍弟其二 (Phan Huy Ích)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vịnh Văn Miếu thi kỳ 1 - 詠文廟詩其一 (Trịnh Căn)
• Yết Nhạc vương từ - 謁岳王祠 (Phạm Hy Lượng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. xe chở đồ
2. trời đất
2. trời đất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xe. ◎Như: “xả chu tựu dư” 舍舟就輿 bỏ thuyền đi xe. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Tuy hữu chu dư, vô sở thừa” 雖有舟輿, 無所乘之 Tuy có thuyền xe nhưng không ngồi.
2. (Danh) Kiệu. ◎Như: “kiên dư” 肩輿 kiệu khiêng bằng đòn trên vai, “thải dư” 彩輿 kiệu hoa.
3. (Danh) Đất, địa vực, cương vực. ◎Như: “dư đồ” 輿圖 địa đồ, “kham dư” 堪輿 (1) trời đất, (2) coi địa lí, xem phong thủy.
4. (Động) Khiêng, vác. ◇Hán Thư 漢書: “Dư kiệu nhi du lĩnh, tha chu nhi nhập thủy” 輿轎而逾領, 舟而入水 (Nghiêm Trợ truyện 嚴助傳) Khiêng kiệu vượt núi, kéo thuyền xuống nước.
5. (Tính) Công chúng, số đông người. ◎Như: “dư luận” 輿論 lời bàn, ý kiến công chúng.
2. (Danh) Kiệu. ◎Như: “kiên dư” 肩輿 kiệu khiêng bằng đòn trên vai, “thải dư” 彩輿 kiệu hoa.
3. (Danh) Đất, địa vực, cương vực. ◎Như: “dư đồ” 輿圖 địa đồ, “kham dư” 堪輿 (1) trời đất, (2) coi địa lí, xem phong thủy.
4. (Động) Khiêng, vác. ◇Hán Thư 漢書: “Dư kiệu nhi du lĩnh, tha chu nhi nhập thủy” 輿轎而逾領, 舟而入水 (Nghiêm Trợ truyện 嚴助傳) Khiêng kiệu vượt núi, kéo thuyền xuống nước.
5. (Tính) Công chúng, số đông người. ◎Như: “dư luận” 輿論 lời bàn, ý kiến công chúng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái xe tải đồ, cái kiệu khiêng bằng đòn gọi là kiên dư 肩輿.
② Ðất rộng mà chở cả muôn vật, nên gọi đất là địa dư 地輿. Trời đất gọi là kham dư 堪輿 kham là nói về đạo trời, dư là nói về đạo đất, vì thế kẻ xem đất (thầy địa lí) cũng gọi là kham dư.
③ Số đông, lời bàn luận của số đông người gọi là dư luận 輿論.
② Ðất rộng mà chở cả muôn vật, nên gọi đất là địa dư 地輿. Trời đất gọi là kham dư 堪輿 kham là nói về đạo trời, dư là nói về đạo đất, vì thế kẻ xem đất (thầy địa lí) cũng gọi là kham dư.
③ Số đông, lời bàn luận của số đông người gọi là dư luận 輿論.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xe, xe cộ: 舍輿登舟 Bỏ xe xuống thuyền;
② Kiệu: 彩輿 Kiệu hoa;
③ Đất: 輿地 Địa dư; 輿圖 Địa đồ;
④ Công chúng, số đông người. 【輿論】dư luận [yúlùn] Dư luận: 社會輿論 Dư luận xã hội; 國際輿論 Dư luận quốc tế.
② Kiệu: 彩輿 Kiệu hoa;
③ Đất: 輿地 Địa dư; 輿圖 Địa đồ;
④ Công chúng, số đông người. 【輿論】dư luận [yúlùn] Dư luận: 社會輿論 Dư luận xã hội; 國際輿論 Dư luận quốc tế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái xe — Cái kiệu. Còn gọi là Kiên dư ( xe trên vai, tức kiệu khiên trên vai ) — Chuyên chở — Đám đông — Đất đai. Chẳng hạn Địa dư — Chức quan nhỏ.
Từ ghép 13