Có 1 kết quả:
dư đồ
Từ điển trích dẫn
1. Cương thổ, cương vực. ◇Lục Du 陸游: “Văn đạo dư đồ thứ đệ hoàn, Hoàng Hà y cựu bão Đồng Quan” 聞道輿圖次第還, 黃河依舊抱潼關 (Thư sự 書事) Nghe nói cương thổ lần lượt trở lại, Sông Hoàng Hà cũng như xưa bao bọc lấy huyện Đồng Quan.
2. Địa đồ.
2. Địa đồ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức vẽ hình thể đất đai. Ta gọi là Bản đồ. Thơ Tản Đà: » Nọ bức dư đồ thử đứng coi «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0