Có 1 kết quả:
hạt
Tổng nét: 17
Bộ: xa 車 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰車害
Nét bút: 一丨フ一一一丨丶丶フ一一一丨丨フ一
Thương Hiệt: JJJQR (十十十手口)
Unicode: U+8F44
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hé ㄏㄜˊ, xiá ㄒㄧㄚˊ
Âm Nôm: hạt, hợt
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): くさび (kusabi)
Âm Hàn: 할
Âm Quảng Đông: hat6
Âm Nôm: hạt, hợt
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): くさび (kusabi)
Âm Hàn: 할
Âm Quảng Đông: hat6
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh đình Hà Nam tỉnh thành công quán, Khâm mệnh Đề đốc toàn tỉnh học chính Ngô Phương Bồi dĩ tân khắc bản tập “Vân tiều thi tiên” huệ tống, thuyên kỳ khởi hành dĩ thi đạo tạ - 病停河南省城公館,欽命提督全省學政吳芳培以新刻本集雲樵詩箋惠送,痊期起行以詩道謝 (Trịnh Hoài Đức)
• Bồi Đậu thị ngự phiếm Linh Vân trì - 陪竇侍御泛靈雲池 (Cao Thích)
• Đăng Cốc tự - 登谷寺 (Trần Đình Tân)
• Tảo hạ - 早夏 (Hồ Túc)
• Tặng Dưỡng Hiên Nguyễn niên khế tân thăng Kinh Bắc tham chính - 贈養軒阮年契新陞京北參政 (Phan Huy Ích)
• Tặng Vi tả thừa trượng - 贈韋左丞丈 (Đỗ Phủ)
• Thi trái - 詩債 (Thái Thuận)
• Tiễn Hưng Nhân Lê doãn phó khuyết kỳ 1 - 餞興仁犁尹赴闕其一 (Đoàn Huyên)
• Tuyền thuỷ 3 - 泉水 3 (Khổng Tử)
• Vãn thu Trường Sa Thái ngũ thị ngự ẩm diên tống Ân lục tham quân quy Lễ Châu cận tỉnh - 晚秋長沙蔡五侍禦飲筵送殷六參軍歸澧州覲省 (Đỗ Phủ)
• Bồi Đậu thị ngự phiếm Linh Vân trì - 陪竇侍御泛靈雲池 (Cao Thích)
• Đăng Cốc tự - 登谷寺 (Trần Đình Tân)
• Tảo hạ - 早夏 (Hồ Túc)
• Tặng Dưỡng Hiên Nguyễn niên khế tân thăng Kinh Bắc tham chính - 贈養軒阮年契新陞京北參政 (Phan Huy Ích)
• Tặng Vi tả thừa trượng - 贈韋左丞丈 (Đỗ Phủ)
• Thi trái - 詩債 (Thái Thuận)
• Tiễn Hưng Nhân Lê doãn phó khuyết kỳ 1 - 餞興仁犁尹赴闕其一 (Đoàn Huyên)
• Tuyền thuỷ 3 - 泉水 3 (Khổng Tử)
• Vãn thu Trường Sa Thái ngũ thị ngự ẩm diên tống Ân lục tham quân quy Lễ Châu cận tỉnh - 晚秋長沙蔡五侍禦飲筵送殷六參軍歸澧州覲省 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái chốt cho bánh xe không rời ra
2. cai quản
2. cai quản
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái đinh chốt xe, cái chốt cắm ngoài đầu trục cho bánh xe không trụt ra được. ◇Hán Thư 漢書: “Thủ khách xa hạt đầu tỉnh trung” 取客車轄投井中 (Du hiệp truyện 游俠傳, Trần Tuân truyện 陳遵傳) Lấy cái đinh chốt trên xe của khách ném xuống giếng. § Ghi chú: Để tỏ tình quý khách, muốn giữ khách ở lại.
2. (Động) Cai quản, sửa trị. ◎Như: “tổng hạt” 總轄 cai quản tất cả mọi việc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “(...) hòa giá lưỡng cá nha đầu tại ngọa phòng lí đại nhượng đại khiếu, Nhị tả tả cánh bất năng hạt trị” (...) 和這兩個丫頭在臥房裡大嚷大叫, 二姐姐竟不能轄治 (Đệ thất thập tam hồi) (...) cùng với hai a hoàn ở trong buồng ngủ kêu la ầm ĩ, chị Hai cũng không trị được.
3. (Trạng thanh) Tiếng xe đi.
2. (Động) Cai quản, sửa trị. ◎Như: “tổng hạt” 總轄 cai quản tất cả mọi việc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “(...) hòa giá lưỡng cá nha đầu tại ngọa phòng lí đại nhượng đại khiếu, Nhị tả tả cánh bất năng hạt trị” (...) 和這兩個丫頭在臥房裡大嚷大叫, 二姐姐竟不能轄治 (Đệ thất thập tam hồi) (...) cùng với hai a hoàn ở trong buồng ngủ kêu la ầm ĩ, chị Hai cũng không trị được.
3. (Trạng thanh) Tiếng xe đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đinh chốt xe, cái chốt cắm ngoài đầu trục cho bánh xe không trụt ra được.
② Cai quản. Như tổng hạt 總轄 cai quản tất cả mọi việc.
③ Tiếng xe đi.
② Cai quản. Như tổng hạt 總轄 cai quản tất cả mọi việc.
③ Tiếng xe đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái chốt đầu trục xe, chốt bánh xe;
② Quản hạt, cai quản: 省轄市 Thành phố trực thuộc tỉnh;
③ (văn) Tiếng xe chạy.
② Quản hạt, cai quản: 省轄市 Thành phố trực thuộc tỉnh;
③ (văn) Tiếng xe chạy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chốt cài ở đầu trục xe để giữ bánh xe — Tiếng xe chạy — Trông coi. Cai quản. Chẳng hạn Quả hạt.
Từ ghép 4