Có 1 kết quả:

chuyển chiết

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chuyển hướng, biến đổi. ◎Như: “ngữ khí nhất chuyển chiết, ý tứ tựu bất nhất dạng” , .
2. Quanh co, khúc mắc. ◎Như: “giá xích liên tục kịch tình tiết chuyển chiết đa biến, kết cục xuất nhân ý ngoại” , .

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0