Có 1 kết quả:
chuyển chú
Từ điển trích dẫn
1. Một cách tạo ra chữ viết trong “lục thư” 六書 của Hán tự. Biến đổi dạng chữ này một chút thành chữ kia, với âm gần giống mà cùng nghĩa. Chẳng hạn chữ “khảo” 考, được thay đổi chút ít để thành chữ “lão” 老, cả hai đều có nghĩa là già nua.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đổi chữ này thành chữ kia với âm gần giống, mà nghĩa khác đi. Một cách chế chữ viết trong Lục thư của Trung Hoa. Chẳng hạn chữ Khảo ( tìm xét ), được thay đổi chút ít để thành chữ Lão ( già nua ).
Bình luận 0