Có 1 kết quả:

kiệu
Âm Hán Việt: kiệu
Tổng nét: 19
Bộ: xa 車 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨フ一一一丨ノ一ノ丶丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: JJHKB (十十竹大月)
Unicode: U+8F4E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiào ㄐㄧㄠˋ
Âm Nôm: kiệu
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): かご (kago)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: giu2, giu6

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 51

1/1

kiệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái kiệu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái xe nhỏ.
2. (Danh) Cái kiệu (để chuyên chở đi lại, làm bằng tre, gỗ., do người khiêng). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phủ Doãn từ liễu Kinh Lược tướng công, xuất đáo phủ tiền, thướng liễu kiệu, hồi đáo châu nha lí” 府尹辭了經略相公, 出到府前, 上了轎, 回到州衙裏 (Đệ tam hồi) Phủ Doãn cáo từ tướng công Kinh Lược, ra trước phủ, ngồi lên kiệu, trở về châu nha.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái xe nhỏ.
② Cái kiệu làm bằng tre.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Cái) kiệu: 抬轎 Khiêng kiệu; 花轎 Kiệu hoa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái xe nhỏ, để đi ở những đường hẹp — Dụng cụ di chuyển thời xưa, người ngồi lên trên, cho những người khác khiêng trên vai mà đi. Ta cũng gọi là cái Kiệu — Hoa kiệu hồng chúc 花轎红燭 Kiệu hoa đuốc sáng là lễ rước dâu. Kiệu hoa cất gió, đuốc hồng điểm sao ( Kiều ).

Từ ghép 1