Có 3 kết quả:
lao • liêu • liệu
Âm Hán Việt: lao, liêu, liệu
Tổng nét: 19
Bộ: xa 車 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰車尞
Nét bút: 一丨フ一一一丨一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: JJKCF (十十大金火)
Unicode: U+8F51
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: xa 車 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰車尞
Nét bút: 一丨フ一一一丨一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: JJKCF (十十大金火)
Unicode: U+8F51
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lǎo ㄌㄠˇ
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): たわ.める (tawa.meru)
Âm Quảng Đông: lou4, lou5
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): たわ.める (tawa.meru)
Âm Quảng Đông: lou4, lou5
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 9
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chuông gắn trên xe thời xưa — Các âm khác là Liêu, Liệu.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Liêu dương 轑陽 Tên đất thời cổ, nay thuộc địa phận tỉnh Sơn Tây, Trung Hoa. Thường gọi tắt là Liêu cũng viết là 遼. Đoạn trường tân thanh có câu: » Trời Liêu non nước bao xa, Nghĩ đâu rẽ cửa chia nhà tự tôi « — Các âm khác là Lao, Liệu. Xem các âm này.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hộp đựng cung.