Từ điển phổ thông
hòm xe
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hòm xe, thùng xe.
2. (Danh) Mượn chỉ xe.
3. (Phó) Nghẽn, tắc, không thuận.
Từ điển Thiều Chửu
① Hòm xe. Ghép gỗ lại thành hòm chắc chắn gọi là kết sắc
結轖, cũng gọi là kết linh
結軨.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hòm xe:
結轖Ghép gỗ thành hòm xe.