Có 2 kết quả:
lô • lư
Tổng nét: 23
Bộ: xa 車 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰車盧
Nét bút: 一丨フ一一一丨丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: JJYPT (十十卜心廿)
Unicode: U+8F64
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Mộ xuân hí tặng Ngô Đoan công - 暮春戲贈吳端公 (Tào Đường)
• Sở phi oán - 楚妃怨 (Diêu Nguyệt Hoa)
• Tặng lão tướng - 贈老將 (Hoàng Phủ Tăng)
• Tế Nguyên hàn thực kỳ 4 - 濟源寒食其四 (Mạnh Giao)
• Thái tang tử kỳ 2 - 采桑子其二 (Lý Dục)
• Thành tây thư sự - 城西書事 (Hàn Duy)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 4 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其四 (Bùi Huy Bích)
• Trùng tống - 重送 (Đỗ Mục)
• Tương tư khúc - 相思曲 (Đới Thúc Luân)
• Ứng thiên trường - 應天長 (Lý Cảnh)
• Sở phi oán - 楚妃怨 (Diêu Nguyệt Hoa)
• Tặng lão tướng - 贈老將 (Hoàng Phủ Tăng)
• Tế Nguyên hàn thực kỳ 4 - 濟源寒食其四 (Mạnh Giao)
• Thái tang tử kỳ 2 - 采桑子其二 (Lý Dục)
• Thành tây thư sự - 城西書事 (Hàn Duy)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 4 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其四 (Bùi Huy Bích)
• Trùng tống - 重送 (Đỗ Mục)
• Tương tư khúc - 相思曲 (Đới Thúc Luân)
• Ứng thiên trường - 應天長 (Lý Cảnh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: lộc lô 轆轤,辘轳)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Lộc lô” 轆轤: xem “lộc” 轆.
Từ điển Thiều Chửu
① Lộc lô 轆轤. Xem chữ lộc 轆.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 轆轤 [lùlú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Lộc lô 轆轤.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 轆轤 [lùlú].