Có 1 kết quả:

xa
Âm Hán Việt: xa
Tổng nét: 4
Bộ: xa 車 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一フ一丨
Thương Hiệt: JQ (十手)
Unicode: U+8F66
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chē ㄔㄜ, ㄐㄩ
Âm Nôm: xa
Âm Quảng Đông: ce1, geoi1

Tự hình 3

Dị thể 3

1/1

xa

giản thể

Từ điển phổ thông

cái xe

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 車.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xe: 馬車 Xe ngựa; 一車糧食 Một xe lương thực;
② Xa, xe, guồng (đồ dùng có trục và bánh xe để xoay chuyển): 水車 Xe đạp nước, guồng nước; 紡車 Guồng xe sợi;
③ Đạp nước, tưới nước bằng guồng: 車水灌田Đạp nước tưới ruộng;
④ Tiện: 車圓 Tiện tròn;
⑤ Máy móc: 試車 Thử máy; 開車 Mở máy; 停車 Ngừng máy;
⑥ (văn) Hàm răng: 輔車相依 Má và hàm răng nương tựa nhau;
⑦ [Che] (Họ) Xa. Xem 車 [ju].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 車

Từ điển Trần Văn Chánh

Con xe trong cờ tướng. Xem 車 [che].

Từ ghép 12